Brian Eaton
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; có thể thử dùng công cụ tìm liên kết. (tháng 9 năm 2013) |
Brian Alexander Eaton (1916-1992) là tướng lĩnh của lực lượng Không quân Hoàng gia Úc (RAAF), hàm Phó thống chế Không quân (Air Vice Marshal, tương đương Thiếu tướng).
Brian Alexander Eaton | |
---|---|
Sinh | Tasmania, Victoria, Úc | 15 tháng 12, 1916
Mất | 17 tháng 10, 1992 Canberra, Úc | (75 tuổi)
Thuộc | Không quân Hoàng gia Úc |
Quân chủng | Úc |
Năm tại ngũ | 1936–1973 |
Cấp bậc | Thiếu tướng Không quân Úc |
Đơn vị | Phi đội 21 RAAF |
Chỉ huy | Phi đội 3 RAAF Không đoàn 239 RAAF Không đoàn 81 RAAF Không đoàn 78 RAAF Liên đoàn Không quân 224 RAAF |
Tham chiến | Thế chiến thứ hai Trận Tunisia |
Tặng thưởng | Huân chương Bath Ngôi sao bạc |
Công việc khác | Giám đốc điều hành Rolls-Royce Canberra |
Giai đoạn đầu binh nghiệp
sửaSinh ngày 15 tháng 12 năm 1916 ra ở Tasmania và lớn lên tại tiểu bang Victoria, ông tham gia RAAF vào năm 1936 và được thăng Trung úy trước Thế chiến thứ hai.
Thế chiến thứ hai
sửaGiai đoạn đầu Thế chiến
sửaTư lệnh Không đoàn
sửaThăng tiến
sửaNăm 1946, ông nhận huân chương Ngôi sao bạc từ quân đội Hoa Kỳ.
Tư lệnh dày dặn và nghỉ hưu
sửaTháng 12 năm 1973, ông nghỉ hưu và trở thành một giám đốc điều hành Rolls-Royce tại Canberra.
Ông qua đời ngày 17 tháng 10 năm 1992.
Tham khảo
sửaSách
sửa- Coulthard-Clark, Chris (1995). Air Marshals of the RAAF 1935–1995. Canberra: Department of Defence (Air Force Office).
- Coulthard-Clark, Chris (1991). The Third Brother. North Sydney: Allen & Unwin. ISBN 0-04-442307-1.
- Coulthard-Clark, Chris (1995). The RAAF in Vietnam: Australian Air Involvement in the Vietnam War 1962–1975. St Leonards, New South Wales: Allen & Unwin in association with the Australian War Memorial. ISBN 1-86373-305-1.
- Draper, W.J. (ed.) (1983). Who's Who in Australia 1983. Melbourne: The Herald and Weekly Times.Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết)
- Herington, John (1963). Australia in the War of 1939–1945: Series Three (Air) Volume IV – Air Power Over Europe 1944–1945. Canberra: Australian War Memorial. OCLC 3633419. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 3 năm 2011. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012.
- Herington, John (1954). Australia in the War of 1939–1945: Series Three (Air) Volume III – Air War Against Germany and Italy 1939–1943. Canberra: Australian War Memorial. OCLC 3633363. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2012.
- Newton, Dennis (1996). Clash of Eagles. Kenthurst, New South Wales: Kangaroo Press. ISBN 0-86417-793-3.
- RAAF Historical Section (1995). Units of the Royal Australian Air Force: A Concise History. Volume 1: Introduction, Bases, Supporting Organisations. Canberra: Australian Government Publishing Service. ISBN 0-644-42792-2.
- RAAF Historical Section (1995). Units of the Royal Australian Air Force: A Concise History. Volume 2: Fighter Units. Canberra: Australian Government Publishing Service. ISBN 0-644-42794-9.
- Schubert, David (ngày 20 tháng 10 năm 1994). John Mordike (biên tập). RAAF personalties in the European and North African Campaigns during World War II. The RAAF in Europe and North Africa 1939–1945: The Proceedings of the l994 RAAF History Conference. Canberra, Lãnh thổ Thủ đô Úc: RAAF Air Power Studies Centre. ISBN 0-642-22475-7.
- Scutts, Jerry (1995). Mustang Aces of the Ninth & Fifteenth Air Forces & the RAF. Oxford: Osprey. ISBN 1-85532-583-7.
- Stephens, Alan (1995). Going Solo: The Royal Australian Air Force 1946–1971. Canberra: Australian Government Publishing Service. ISBN 0-644-42803-1.
- Stephens, Alan (1992). Power Plus Attitude: Ideas, Strategy and Doctrine in the Royal Australian Air Force 1921–1991. Canberra: Australian Government Publishing Service. ISBN 0-644-24388-0.
- Stephens, Alan (2006) [2001]. The Royal Australian Air Force: A History. London: Oxford University Press. ISBN 0-19-555541-4.
- Wilson, David (2005). The Brotherhood of Airmen. Crows Nest, New South Wales: Allen & Unwin. ISBN 1-74114-333-0.