Boreocingula globulus
Boreocingula globulus là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[1]
Boreocingula globulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Boreocingula |
Loài (species) | B. globulus |
Danh pháp hai phần | |
Boreocingula globulus (Moller, 1842) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cingula globulus Onoba globulus |
Phân bố
sửaMiêu tả
sửaĐộ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 3.5 mm.[2]
Môi trường sống
sửaĐộ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 10 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 450 m.[2]
Chú thích
sửa- ^ a b Boreocingula globulus (Moller, 1842). Gofas, S. (2009). Boreocingula globulus (Moller, 1842). In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. World Marine Mollusca database. Truy cập through the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=146725 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Boreocingula globulus tại Wikispecies