Borebi
Borebi là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 22º34'10" độ vĩ nam và kinh độ 48º58'16" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 590 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.205 người. Đô thị này có diện tích 348,1 km².
Município de Borebi | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 9 tháng 1 năm 1990 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | Không có thông tin | ||||
Prefeito(a) | Luiz Antonio Finoti Daniel | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Bauru | ||||
Microrregião | Bauru | ||||
Các đô thị giáp ranh | Avaré, Agudos, Lençóis Paulista e Iaras | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | Không có thông tin | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 348,116 km² | ||||
Dân số | 2.312 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 6,7 Người/km² | ||||
Cao độ | 590 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,746 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 23.666.067,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 11.033,13 IBGE/2003 |
Địa lý
sửaThông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 1.933
- Dân số thành thị: 1.478
- Dân số nông thôn: 455
- Nam giới: 1.001
- Nữ giới: 932
Mật độ dân số (người/km²): 5,55
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,67
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,79
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,31
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 84,58%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,746
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,664
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,763
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,812
(Nguồn: IPEADATA) nhỏ|270px|phải|Igreja matriz nhỏ|270px|phải|Câmara do município
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 de agosto de 2008. Truy cập 5 de setembro de 2008. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|ngày truy cập=
và|ngày=
(trợ giúp)
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Borebi.