Bonatea antennifera
Bonatea antennifera là một loài thực vật có hoa trong họ Lan. Loài này được Rolfe mô tả khoa học đầu tiên năm 1905.[1]
Bonatea antennifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Orchidaceae |
Chi (genus) | Bonatea |
Loài (species) | B. antennifera |
Danh pháp hai phần | |
Bonatea antennifera Rolfe, 1905 |
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Bonatea antennifera”. Truy cập ngày 7 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Bonatea antennifera tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Bonatea antennifera tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Bonatea antennifera”. International Plant Names Index.