Bolazin capronat
(Đổi hướng từ Bolazine capronate)
Bolazine capronate (INN) (biệt dược Roxilon Inject), còn gọi bolazine caproate hay bolazine hexanoate, di(drostanolone capronate) azine hay 2α-methyl-5α-androstan-17β-ol-3-one 17β-hexanoate azine, là một androgen/anabolic steroid đường tiêm tổng hợp (AAS) và dẫn xuất hoá học của dihydrotestosterone (DHT).[1][2] Nó là một androgen ester – cụ thể, C17β hexanoate ester của bolazine.[1][2]
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
Tên thương mại | Roxilon Inject |
Đồng nghĩa | Bolazine caproate; Bolazine hexanoate; Di(drostanolone capronate) azine; 2α-Methyl-5α-androstan-17β-ol-3-one 17β-hexanoate azine |
Dược đồ sử dụng | Intramuscular injection |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
ChemSpider | |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C52H84N2O4 |
Khối lượng phân tử | 801,25 g·mol−1 |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
|
Xem thêm
sửaTham khảo
sửa- ^ a b J. Elks (ngày 14 tháng 11 năm 2014). The Dictionary of Drugs: Chemical Data: Chemical Data, Structures and Bibliographies. Springer. tr. 653–. ISBN 978-1-4757-2085-3.
- ^ a b García-Manso, Juan Manuel; Valverde Esteve, Teresa (2016). “Consequences of the Use of Anabolic-Androgenic Steroids on Female Athletes' Fertility”: 229–238. doi:10.1007/978-1-4939-3402-7_14. Chú thích journal cần
|journal=
(trợ giúp)