Bistolida
Bistolida là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ[1]
Bistolida | |
---|---|
Bistolida kieneri depriesteri | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Bistolida Cossmann, 1920 |
Loài điển hình | |
Bistolida stolida stolida Linnaeus, C., 1758 |
Các loài
sửaCác loài thuộc chi Bistolida bao gồm:
- Bistolida diauges (Melvill, 1888) [2]
- Bistolida erythraeensis (Sowerby I, 1837)[3]
- Bistolida kieneri (Hidalgo, 1906) [4]
- Bistolida owenii (Sowerby, 1837) [5]
- Bistolida stolida (Linnaeus, 1758)[6]
- Bistolida ursellus (Gmelin, 1791) [7]
Hình ảnh
sửaChú thích
sửa- ^ Bistolida Cossmann, 1920. WoRMS (2010). Bistolida Cossmann, 1920. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=206095 on 8 tháng 10 năm 2010.
- ^ Bistolida diauges Melvill, 1888). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 10 năm 2010.
- ^ Bistolida erythraeensis (Sowerby I, 1837) . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 10 năm 2010.
- ^ Bistolida kieneri (Hidalgo, 1906) . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 10 năm 2010.
- ^ Bistolida owenii (Sowerby, 1837) . World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 10 năm 2010.
- ^ Bistolida stolida (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 5 tháng 6 năm 2010.
- ^ Bistolida ursellus (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 10 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Bistolida tại Wikispecies