Bernardino de Campos
Bernardino de Campos là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil.
Município de Bernardino de Campos | |||||
| |||||
Hino | |||||
Ngày kỉ niệm | 9 de outubro | ||||
---|---|---|---|---|---|
Thành lập | Bản mẫu:Dni | ||||
Nhân xưng | bernardinense | ||||
Prefeito(a) | Moacir Aparecido Beneti (PTB) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Assis | ||||
Microrregião | Ourinhos | ||||
Các đô thị giáp ranh | Santa Cruz do Rio Pardo, Ipaussu, Manduri, Óleo e Piraju. | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 345 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 244,018 km² | ||||
Dân số | 10.780 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 46,0 Người/km² | ||||
Cao độ | 695 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,779 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 75.817.701,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 6.899,42 IBGE/2003 |
Dữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000
sửaTổng dân số: 10.720
- Dân số thành thị: 9.326
- Dân số nông thôn: 1.394
- Nam giới: 5.315
- Nữ giới: 5.405
Mật độ dân số (người/km²): 43,93
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 16,30
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 70,99
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,24
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 89,53%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,779
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,711
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,766
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,860
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaTransporte
sửa- Empresa Auto Ônibus Manoel Rodrigues
- Empresa Auto Ônibus Rápido Rio Pardo
- Empresa Auto Ônibus Princesa do Norte
Các xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.