Berkheya onopordifolia
loài thực vật
Berkheya onopordifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (DC.) O.Hoffm. ex Burtt Davy mô tả khoa học đầu tiên năm 1912.[1]
Berkheya onopordifolia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Berkheya |
Loài (species) | B. onopordifolia |
Danh pháp hai phần | |
Berkheya onopordifolia (DC.) O.Hoffm. ex Burtt Davy, 1912 |
Chú thích
sửa- ^ The Plant List (2010). “Berkheya onopordifolia”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Berkheya onopordifolia. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Berkheya onopordifolia |