Bergerocactus emoryi

loài thực vật

Bergerocactus emoryi là một loài thực vật có hoa trong họ Cactaceae. Loài này được (Engelm.) Britton & Rose mô tả khoa học đầu tiên năm 1909.[5]

Bergerocactus emoryi
Tình trạng bảo tồn

Nguy cấp  (NatureServe)[1]
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Cactaceae
Phân họ (subfamilia)Cactoideae
Tông (tribus)Pachycereeae
Chi (genus)Bergerocactus
Britton & Rose
Loài (species)B. emoryi
Danh pháp hai phần
Bergerocactus emoryi
(Engelm.) Britton & Rose
Danh pháp đồng nghĩa[3][4]

Bergerocactus emoryi:

  • Cactus emoryi (Engelm.) Lem.
  • Cereus emoryi Engelm.

× Pacherocactus orcuttii:

  • Cereus × orcuttii K.Brandegee
  • × Pachgerocereus orcuttii (K.Brandegee) Moran
  • Pachycereus × orcuttii (K.Brandegee) Britton & Rose
sửa

Chú thích

sửa
  1. ^ “Bergerocactus emoryi”. NatureServe. Arlington, Virginia: NatureServe. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 10 năm 2020. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2021.
  2. ^ Burquez Montijo, A., Butterworth, C., Baker, M., Porter, J.M., Puente, R. & Felger, R.S. 2017. Bergerocactus emoryi (amended version of 2013 assessment). The IUCN Red List of Threatened Species 2017: e.T151980A121452534. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T151980A121452534.en. Accessed on 05 February 2022.
  3. ^ “Bergerocactus emoryi”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022.
  4. ^ “× Pacherocactus orcuttii”. Plants of the World Online (bằng tiếng Anh). Royal Botanic Gardens, Kew. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2022.
  5. ^ The Plant List (2010). Bergerocactus emoryi. Truy cập ngày 19 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

sửa