Benzylthiouracil
Benzylthiouracil (BTU) là một chế phẩm antithyroid. Nó là một thioamide, liên quan chặt chẽ với propylthiouracil.
Dữ liệu lâm sàng | |
---|---|
AHFS/Drugs.com | Tên thuốc quốc tế |
Dược đồ sử dụng | Oral |
Mã ATC | |
Dữ liệu dược động học | |
Bài tiết | Renal |
Các định danh | |
Tên IUPAC
| |
Số đăng ký CAS | |
PubChem CID | |
ChemSpider | |
Định danh thành phần duy nhất | |
ChEMBL | |
ECHA InfoCard | 100.026.106 |
Dữ liệu hóa lý | |
Công thức hóa học | C11H10N2OS |
Khối lượng phân tử | 218.276 g/mol |
Mẫu 3D (Jmol) | |
SMILES
| |
Định danh hóa học quốc tế
| |
(kiểm chứng) |
Tác dụng phụ
sửaBenzylthiouracil có liên quan đến các tác dụng phụ nghiêm trọng, đáng chú ý là viêm mạch máu và viêm cầu thận do ANCA sau đó, cũng như các báo cáo cô lập về tổn thương phổi.[1][2][3][4]
Tham khảo
sửa- ^ Tieulie N, Huong DL, Andreu M, và đồng nghiệp (2002). “[ANCA associated glomerulonephritis related to benzylthiouracil]”. Rev Med Interne (bằng tiếng Pháp). 23 (10): 853–6. doi:10.1016/S0248-8663(02)00694-X. PMID 12428489.
- ^ Kaaroud H, Khiari K, Ben Moussa F, Barbouch S, Boussema E, Ben Maïz H (2002). “[Vasculitis with renal and pulmonary involvement in a patient receiving benzylthiouracil for Graves disease]”. Rev Med Interne (bằng tiếng Pháp). 23 (10): 857–61. doi:10.1016/S0248-8663(02)00704-X. PMID 12428490.
- ^ Braham A, Houman MH, Rais L, Ben Gborbel I, Lamloum M, Miled M (2004). “[Benzylthiouracil induced ANCA-positive vasculitis]”. Presse Médicale (bằng tiếng Pháp). 33 (19 Pt 1): 1331–3. doi:10.1016/S0755-4982(04)98919-1. PMID 15615240.
- ^ Thabet F, Sghiri R, Tabarki B, Ghedira I, Yacoub M, Essoussi AS (2006). “ANCA-associated diffuse alveolar hemorrhage due to benzylthiouracil”. Eur J Pediatr. 165 (7): 435–6. doi:10.1007/s00431-005-0053-4. PMID 16622664.