Benthonellania coronata
Benthonellania coronata là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Rissoidae.[2]
Benthonellania coronata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Liên họ (superfamilia) | Rissooidea |
Họ (familia) | Rissoidae |
Chi (genus) | Benthonellania |
Loài (species) | B. coronata |
Danh pháp hai phần | |
Benthonellania coronata Absalão & Santos, 2004[1] |
Phân bố
sửaMiêu tả
sửaĐộ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 1.02 mm.[3]
Môi trường sống
sửaĐộ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 247 m.[3] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 830 m.[3]
Chú thích
sửa- ^ Absalão R.S. & Santos F.N. 2004. Recent deep-sea species of Benthonellania Lozouet, 1990 (Gastropoda: Rissooidea) from the south-western Atlantic, with descriptions of species utilizing a shell morphometric-multivariate approach. Journal of Conchology 38(4): 329-340.. World Register of Marine Species, accessed 08/09/10.
- ^ Benthonellania coronata Absalão & Santos, 2004. Gofas, S. (2010). Benthonellania coronata Absalão & Santos, 2004. Truy cập through: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=388530 on 9 tháng 8 năm 2010.
- ^ a b c Welch J. J. (2010). "The "Island Rule" and Deep-Sea Gastropods: Re-Examining the Evidence". PLoS ONE 5(1): e8776. doi:10.1371/journal.pone.0008776.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Benthonellania coronata tại Wikispecies