Benimakia
Benimakia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Fasciolariidae.[1]
Benimakia | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Buccinoidea |
Họ (familia) | Fasciolariidae |
Chi (genus) | Benimakia Habe, 1958 |
Loài điển hình | |
Turbinella rhodostoma, Dunker, 1860 |
Các loài
sửaCác loài trong chi Benimakia gồm có:
- Benimakia cloveri Snyder & Vermeij, 2008[2]
- Benimakia delicata Vermeij & Snyder, 2003[3]
- Benimakia lanceolata (Reeve, 1847)[4]
- Benimakia marquesana (Adams, 1855)[5]
- Benimakia nodata (Gmelin, 1791)[6]
- Benimakia rhodostoma (Dunker, 1860) [7]
- Benimakia robillardi (Tapparone-Canefri, 1879)[8]
Chú thích
sửa- ^ Benimakia Habe, 1958. World Register of Marine Species, truy cập 10 tháng 9 năm 2010.
- ^ Benimakia cloveri Snyder & Vermeij, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Benimakia delicata Vermeij & Snyder, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Benimakia lanceolata (Reeve, 1847). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Benimakia marquesana (Adams, 1855). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Benimakia nodata (Gmelin, 1791). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
- ^ Benimakia rhodostoma (Dunker,1860). World Register of Marine Species, truy cập 8 tháng 8 năm 2010.
- ^ Benimakia robillardi (Tapparone-Canefri, 1879). World Register of Marine Species, truy cập 18 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Benimakia tại Wikispecies