Bela taprurensis
Bela taprurensis là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
Bela taprurensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Conidae |
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
Chi (genus) | Bela |
Loài (species) | B. taprurensis |
Danh pháp hai phần | |
Bela taprurensis (Pallary, 1904) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Miêu tả
sửaPhân bố
sửaLoài này phân bố ở Địa Trung Hải dọc theo Hy Lạp và Tunisia
Chú thích
sửa- ^ a b Bela taprurensis (Pallary, 1904). World Register of Marine Species, truy cập 20 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo
sửa- Gofas, S.; Le Renard, J.; Bouchet, P. (2001). Mollusca, in: Costello, M.J. et al. (Ed.) (2001). European register of marine species: a check-list of the marine species in châu Âu and a bibliography of guides to their identification. Collection Patrimoines Naturels, 50: pp. 180–213
- Mariottini P., Smriglio C., Di Giulio A. & Oliverio M. 2009. A new fossil conoidean from the Pliocene of Italy, with comments on the Bela menkhorsti complex (Gastropoda: Conidae). Journal of Conchology 40(1): 5-14
- Repetto G., Orlando F. & Arduino G. (2005): Conchiglie del Mediterraneo, Amici del Museo "Federico Eusebio", Alba, Italy
Liên kết ngoài
sửa