Beilschmiedia tovarensis
loài thực vật
Beilschmiedia tovarensis là loài thực vật có hoa trong họ Nguyệt quế. Loài này được Carl Meissner miêu tả khoa học đầu tiên năm 1864 dưới danh pháp Hufelandia tovariensis, dựa theo mô tả trước đó của Johann Friedrich Klotzsch & Gustav Karl Wilhelm Hermann Karsten.[1] Năm 1999, Sachiko Nishida chuyển nó sang chi Beilschmiedia.[2][3]
Beilschmiedia tovarensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Laurales |
Họ (familia) | Lauraceae |
Chi (genus) | Beilschmiedia |
Loài (species) | B. tovarensis |
Danh pháp hai phần | |
Beilschmiedia tovarensis (Klotzsch & H.Karst. ex Meisn.) Sach.Nishida, 1999 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Hufelandia tovariensis Klotzsch & H.Karst. ex Meisn., 1864 |
Phân bố
sửaLoài này có tại Trung Mỹ (từ Costa Rica đến Trinidad) và miền tây Nam Mỹ (Colombia, Venezuela).[4]
Chú thích
sửa- ^ Carl Meissner, 1864. Hufelandia tovariensis trong A. P. de Candolle, Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis ... 15(1): 65.
- ^ Sachico Nishida, 1999. Beilschmiedia tovarensis. Ann. Missouri Bot. Gard. 86(3): 696.
- ^ The Plant List (2010). “Beilschmiedia tovarensis”. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2013.
- ^ Beilschmiedia tovarensis trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 20-11-2020.
Liên kết ngoài
sửa- Tư liệu liên quan tới Beilschmiedia tovarensis tại Wikimedia Commons
- Dữ liệu liên quan tới Beilschmiedia tovarensis tại Wikispecies
- Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Beilschmiedia tovarensis”. International Plant Names Index.