Bathyclupeidae
Bathyclupeidae là một họ cá nhỏ, theo truyền thống họ này xếp trong bộ Perciformes,[2] năm 2013 được Ricardo Betancur-R et al. tách ra ở vị trí không xác định trong nhánh Percomorphaceae[3]. Trong phiên bản ngày 30-7-2014 họ này được xếp trong bộ Pempheriformes.[4]
Bathyclupeidae | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: | |
Tập tin:Deepsea herring (Bathyclupea argentea ).jpg Neobathyclupea argentea | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Nhánh | Craniata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Phân thứ ngành (infraphylum) | Gnathostomata |
Liên lớp (superclass) | Osteichthyes |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Nhánh | Actinopteri |
Phân lớp (subclass) | Neopterygii |
Phân thứ lớp (infraclass) | Teleostei |
Nhánh | Osteoglossocephalai |
Nhánh | Clupeocephala |
Nhánh | Euteleosteomorpha |
Nhánh | Neoteleostei |
Nhánh | Eurypterygia |
Nhánh | Ctenosquamata |
Nhánh | Acanthomorphata |
Nhánh | Euacanthomorphacea |
Nhánh | Percomorphaceae |
Bộ (ordo) | Pempheriformes |
Họ (familia) | Bathyclupeidae T. N. Gill, 1896 |
Các chi | |
Xem trong bài |
Chi và loài
sửa- Bathyclupea Alcock, 1891
- Bathyclupea hoskynii Alcock, 1891
- Bathyclupea nikparini Prokofiev, 2014[5]
- Bathyclupea schroederi Dick, 1962
- Neobathyclupea Prokofiev, 2014 [6]
- Neobathyclupea argentea (Goode & T. H. Bean, 1896)
- Neobathyclupea elongata (Trunov, 1975)
- Neobathyclupea gracilis (Fowler, 1938)
- Neobathyclupea japanotaiwana (Prokofiev, 2014)[5]
- Neobathyclupea malayana (M. C. W. Weber, 1913)[7]
- Neobathyclupea megaceps (Fowler, 1938)
- Neobathyclupea melanoptera Prokofiev, Gon & Psomadakis, 2016[7]
Chú thích
sửa- ^ Sepkoski, J. J. Jr (2002). “A Compendium of Fossil Marine Animal Genera”. Bulletins of American Paleontology. 363: 1–560. Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 7 năm 2011.
- ^ Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2019). "Bathyclupeidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2019.
- ^ Ricardo Betancur-R và ctv, 2013. The Tree of Life and a New Classification of Bony Fishes Lưu trữ 2020-11-11 tại Wayback Machine PLOS Currents Tree of Life. 18-4-2013. Ấn bản 1. doi:10.1371/currents.tol.53ba26640df0ccaee75bb165c8c26288.
- ^ Betancur-R, R., E. Wiley, N. Bailly, M. Miya, G. Lecointre & G. Ortí., 2014. Phylogenetic Classification of Bony Fishes. Based mostly on Molecular Data — Version 3 Lưu trữ 2015-09-27 tại Wayback Machine
- ^ a b Prokofiev A. M. (2014): Deepsea Herrings (Bathyclupeidae) of the Northwestern Pacific Ocean. Journal of Ichthyology 54 (2): 137-145.
- ^ Prokofiev A. M. (2014): Taxonomy and Distribution of Deepsea Herring (Bathyclupeidae) in Oceans. Journal of Ichthyology 54 (8): 493-500.
- ^ a b Prokofiev A. M., Gon O. & Psomadakis P. N. (2016): A new species of Neobathyclupea from the northern Indian Ocean with comments on N. malayana (Teleostei, Perciformes, Bathyclupeidae). Zootaxa 4208 (5): 474–484. doi:10.11646/zootaxa.4208.5.5
Tham khảo
sửa- Dữ liệu liên quan tới Bathyclupeidae tại Wikispecies
- Tư liệu liên quan tới Bathyclupeidae tại Wikimedia Commons