Barnsley F.C. mùa giải 2019–20
Mùa giải 2019-20 là mùa giải đầu tiên Barnsley trở lại EFL Championship kể từ mùa giải 2017-18. Bên cạnh Championship, đội cũng tham gia Cúp FA và Cúp EFL. Mùa giải kéo dài từ ngày 1 tháng 7 năm 2019 đến ngày 20 tháng 7 năm 2020.
Mùa giải 2019-20 | ||||
---|---|---|---|---|
Chủ sở hữu | International Investment Consortium (80%) James Cryne/The Cryne Family (20%) | |||
Chủ tịch điều hành | Chien Lee (đồng chủ tịch) Paul Conway (đồng chủ tịch) | |||
Huấn luyện viên trưởng | Daniel Stendel (cho đến 8 tháng 10)[1] Adam Murray (tạm quyền, 8 tháng 10 – 20 tháng 11) Gerhard Struber (từ 20 tháng 11)[2] | |||
Sân vận động | Oakwell | |||
Championship | thứ 21 | |||
Cúp FA | Vòng Bốn | |||
Cúp EFL | Vòng Một | |||
Vua phá lưới | Giải vô địch quốc gia: Cauley Woodrow (14) Cả mùa giải: Cauley Woodrow (15) | |||
| ||||
Đội hình
sửa- Tính đến 18 tháng 6 năm 2019[3]
Số | Tên | Vị trí | Q.tịch | Nơi sinh | Tuổi | Số trận | Bàn thắng | Ký hợp đồng từ | Ngày ký hợp đồng | Phí | Hết hợp đồng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủ môn | |||||||||||
1 | Samuel Şahin-Radlinger | GK | Ried | 27 | 17 | 0 | Hannover 96 | 1 tháng 7 năm 2019 | Không tiết lộ | 2020 | |
13 | Jack Walton | GK | Bury | 22 | 18 | 0 | Học viện | 1 tháng 7 năm 2015 | Thực tập sinh | 2021 | |
40 | Bradley Collins | GK | Southampton | 23 | 23 | 0 | Chelsea | 1 tháng 7 năm 2019 | Miễn phí | 2023 | |
Hậu vệ | |||||||||||
2 | Jordan Williams | RB | Huddersfield | 20 | 49 | 1 | Huddersfield Town | 8 tháng 8 năm 2018 | Không tiết lộ | 2022 | |
3 | Ben Williams | LB | 21 | 36 | 0 | Blackburn Rovers | 1 tháng 7 năm 2017 | Miễn phí | 2022 | ||
5 | Bambo Diaby | CB | 22 | 21 | 1 | Lokeren | 5 tháng 7 năm 2019 | Không tiết lộ | 2023 | ||
6 | Mads Juel Andersen | CB | Albertslund | 22 | 40 | 0 | AC Horsens | 1 tháng 7 năm 2019 | Không tiết lộ | 2023 | |
14 | Kilian Ludewig | RB | 20 | 19 | 0 | FC Red Bull Salzburg | 9 tháng 1 năm 2020 | Cho mượn | 2020 | ||
18 | Michael Sollbauer | CB | Klein Sankt Paul | 30 | 19 | 0 | Wolfsberger AC | 24 tháng 1 năm 2020 | Không tiết lộ | 2022 | |
21 | Toby Sibbick | RB | Isleworth | 21 | 18 | 0 | AFC Wimbledon | 2 tháng 7 năm 2019 | Không tiết lộ | 2023 | |
22 | Clarke Oduor | LB/LM | Siaya | 21 | 19 | 1 | Leeds United | 8 tháng 8 năm 2019 | Không tiết lộ | 2023 | |
23 | Daniel Pinillos | LB | Logroño | 27 | 52 | 0 | Córdoba | 19 tháng 1 năm 2018 | Không tiết lộ | 2020 | |
24 | Aapo Halme | CB | Helsinki | 22 | 35 | 4 | Leeds United | 3 tháng 7 năm 2019 | Không tiết lộ | 2022 | |
Tiền vệ | |||||||||||
4 | Kenneth Dougall | DM | Brisbane | 27 | 42 | 0 | Sparta Rotterdam | 27 tháng 7 năm 2018 | Không tiết lộ | 2020 | |
10 | Mike-Steven Bähre | AM | Garbsen | 24 | 69 | 3 | Hannover 96 | 1 tháng 7 năm 2019 | Không tiết lộ | 2022 | |
14 | Jared Bird | CM | Nottingham | 22 | 8 | 0 | Học viện | 1 tháng 7 năm 2017 | Thực tập sinh | 2020 | |
16 | Luke Thomas | RW | Soudley | 21 | 42 | 2 | Derby County | 1 tháng 7 năm 2019 | Không tiết lộ | 2023 | |
17 | Marcel Ritzmaier | CM | Judenburg | 27 | 17 | 0 | Wolfsberger AC | 6 tháng 1 năm 2020 | Không tiết lộ | 2022 | |
20 | Callum Styles | AM | Bury | 20 | 25 | 1 | Bury | 6 tháng 8 năm 2018 | Không tiết lộ | 2022 | |
27 | Alex Mowatt | CM | Doncaster | 25 | 110 | 12 | Leeds United | 31 tháng 1 năm 2017 | £600.000 | 2021 | |
28 | Elliot Simões | LW | 29 | 18 | 2 | United of Manchester | 21 tháng 1 năm 2019 | Không tiết lộ | 2023 | ||
Tiền đạo | |||||||||||
7 | Jacob Brown | ST | Halifax | 21 | 82 | 12 | Học viện | 1 tháng 7 năm 2016 | Thực tập sinh | 2022 | |
9 | Cauley Woodrow | CF | Hemel Hempstead | 25 | 77 | 34 | Fulham | 3 tháng 1 năm 2019 | Không tiết lộ | 2022 | |
11 | Conor Chaplin | CF | Woking | 23 | 47 | 14 | Coventry City | 19 tháng 7 năm 2019 | Không tiết lộ | 2023 | |
15 | Jordan Green | RW/CF | New Cross | 25 | 12 | 1 | Yeovil Town | 18 tháng 1 năm 2018 | Không tiết lộ | 2021 | |
19 | Patrick Schmidt | CF | Eisenstadt | 21 | 28 | 3 | Admira Wacker | 8 tháng 8 năm 2019 | Không tiết lộ | 2023 | |
25 | George Miller | CF | Bolton | 21 | 2 | 0 | Middlesbrough | 31 tháng 1 năm 2019 | £200.000 | 2022 | |
26 | Mamadou Thiam | ST | Aubervilliers | 25 | 92 | 8 | Dijon | 11 tháng 8 năm 2017 | £900.000 | 2020 | |
29 | Victor Adeboyejo | ST | Ibadan | 22 | 31 | 4 | Leyton Orient | 4 tháng 11 năm 2017 | Miễn phí | 2021 | |
Cho mượn | |||||||||||
8 | Cameron McGeehan | CM | Kingston upon Thames | 25 | 67 | 9 | Luton Town | 23 tháng 6 năm 2017 | £990.000 | 2021 |
Số trận và bàn thắng chính xác tính đến ngày 22 tháng 7 năm 2020.
Thống kê
sửaSố trận & bàn thắng
sửa- Tính đến 22 tháng 7 năm 2020
Số | VT | QT | Cầu thủ | Tổng số | Championship | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||||||
1 | TM | Samuel Şahin-Radlinger | 17 | 0 | 17+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
2 | HV | Jordan Williams | 34 | 0 | 30+1 | 0 | 2+0 | 0 | 1+0 | 0 | |||
3 | HV | Ben Williams | 21 | 0 | 15+5 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | |||
4 | TV | Kenneth Dougall | 14 | 0 | 9+3 | 0 | 1+1 | 0 | 0+0 | 0 | |||
5 | HV | Bambo Diaby | 21 | 1 | 20+0 | 1 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
6 | HV | Mads Juel Andersen | 40 | 0 | 36+1 | 0 | 2+0 | 0 | 1+0 | 0 | |||
7 | TĐ | Jacob Brown | 41 | 4 | 38+1 | 3 | 2+0 | 1 | 0+0 | 0 | |||
9 | TĐ | Cauley Woodrow | 42 | 15 | 37+3 | 14 | 1+0 | 1 | 1+0 | 0 | |||
10 | TV | Mike-Steven Bähre | 27 | 1 | 20+6 | 1 | 0+0 | 0 | 0+1 | 0 | |||
11 | TĐ | Conor Chaplin | 47 | 14 | 36+8 | 12 | 2+0 | 2 | 1+0 | 0 | |||
13 | TM | Jack Walton | 9 | 0 | 9+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
14 | HV | Kilian Ludewig | 19 | 0 | 13+6 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
15 | TĐ | Jordan Green | 2 | 0 | 0+2 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
16 | TV | Luke Thomas | 41 | 2 | 23+15 | 1 | 2+0 | 1 | 0+1 | 0 | |||
17 | TV | Marcel Ritzmaier | 17 | 0 | 13+3 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
18 | HV | Michael Sollbauer | 19 | 0 | 18+0 | 0 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
19 | TĐ | Patrick Schmidt | 28 | 3 | 2+25 | 3 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | |||
20 | TV | Callum Styles | 18 | 1 | 5+12 | 1 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | |||
21 | HV | Toby Sibbick | 18 | 0 | 17+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
22 | HV | Clarke Oduor | 18 | 1 | 12+4 | 1 | 2+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
23 | HV | Daniel Pinillos | 5 | 0 | 2+2 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | |||
24 | HV | Aapo Halme | 35 | 4 | 27+6 | 4 | 1+0 | 0 | 1+0 | 0 | |||
25 | TĐ | George Miller | 2 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+1 | 0 | |||
26 | TĐ | Mamadou Thiam | 9 | 0 | 3+5 | 0 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | |||
27 | TV | Alex Mowatt | 45 | 2 | 43+0 | 2 | 1+1 | 0 | 0+0 | 0 | |||
28 | TĐ | Elliot Simões | 18 | 2 | 6+11 | 2 | 1+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
33 | TV | Matty Wolfe | 1 | 0 | 0+1 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
40 | TM | Bradley Collins | 23 | 0 | 20+0 | 0 | 2+0 | 0 | 1+0 | 0 | |||
41 | TV | Romal Palmer | 3 | 0 | 3+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
Cầu thủ cho mượn: | |||||||||||||
8 | TV | Cameron McGeehan | 13 | 2 | 10+2 | 2 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 | |||
Players who left the club: | |||||||||||||
12 | HV | Dimitri Cavaré | 10 | 0 | 10+0 | 0 | 0+0 | 0 | 0+0 | 0 | |||
36 | TĐ | Mallik Wilks | 16 | 1 | 8+7 | 1 | 0+0 | 0 | 1+0 | 0 |
Số liệu kỉ luật
sửa- Tính đến 22 tháng 7 năm 2020
Thứ hạng | Số | Q.tịch | Vị trí | Tên | Championship | Cúp FA | Cúp Liên đoàn | Tổng cộng | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 6 | CB | Mads Juel Andersen | 9 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | |
24 | CB | Aapo Halme | 10 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 10 | 0 | 0 | ||
3 | 5 | CB | Bambo Diaby | 8 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 9 | 0 | 0 | |
4 | 27 | CM | Alex Mowatt | 8 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8 | 0 | 0 | |
5 | 2 | RB | Jordan Williams | 5 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | 0 | |
6 | 9 | CF | Cauley Woodrow | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | |
11 | CF | Conor Chaplin | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | ||
16 | RW | Luke Thomas | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | ||
18 | CB | Michael Sollbauer | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | ||
LW | Mallik Wilks | 5 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 5 | 0 | 0 | |||
11 | 3 | LB | Ben Williams | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 1 | |
7 | RW | Jacob Brown | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | ||
8 | CM | Cameron McGeehan | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | ||
10 | AM | Mike-Steven Bähre | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 4 | 0 | 0 | ||
15 | 4 | DM | Kenneth Dougall | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | |
12 | RB | Dimitri Cavaré | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | ||
21 | RB | Toby Sibbick | 3 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | ||
18 | 20 | AM | Callum Styles | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | |
28 | LW | Elliot Simões | 2 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | 0 | ||
20 | 40 | GK | Bradley Collins | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | |
Tổng cộng | 92 | 0 | 1 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | 0 | 97 | 0 | 1 |
Trước mùa giải
sửaThe Reds công bố các trận giao hữu trước mùa giải gặp Stalybridge Celtic,[4] Toulon,[5] VfL Bochum,[6] Arminia Bielefeld[7] và Sheffield United.[8]
3 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Stalybridge Celtic | 0–5 | Barnsley | Stalybridge |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Chi tiết | Mowatt 18' Woodrow 20', 40' Green 45' Styles 71' |
Sân vận động: Bower Fold |
9 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Toulon | 2–4 | Barnsley | Toulon, Pháp |
---|---|---|---|---|
19:00 CEST | Chi tiết | Woodrow 2', 27', 45+1' Bähre 37' |
Sân vận động: Sân vận động Bon Rencontre |
17 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | VfL Bochum | 1-2 | Barnsley | Bochum, Đức |
---|---|---|---|---|
19:00 CEST | Weilandt 88' | Chi tiết | Woodrow 35' Miller 86' |
Sân vận động: Vonovia Ruhrstadion |
20 tháng 7 năm 2019 Giao hữu | Arminia Bielefeld | 2–3 | Barnsley | Bielefeld, Đức |
---|---|---|---|---|
15:30 CEST | Klos 9' Voglsammer 77' |
Chi tiết | Wilks 23' Woodrow 28' Thomas 66' |
Sân vận động: SchücoArena |
Giải đấu
sửaChampionship
sửaBảng xếp hạng
sửaBản mẫu:Bảng xếp hạng EFL Championship 2019-20
Tóm tắt kết quả
sửaTổng thể | Sân nhà | Sân khách | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | T | H | B | BT | BB | HS | T | H | B | BT | BB | HS |
46 | 12 | 13 | 21 | 49 | 69 | −20 | 49 | 7 | 9 | 7 | 29 | 33 | −4 | 5 | 4 | 14 | 20 | 36 | −16 |
Cập nhật lần cuối: 22 tháng 7 năm 2020.
Nguồn: Statto.com
Kết quả theo vòng đấu
sửaA = Khách; H = Nhà; W = Thắng; D = Hòa; L = Thua
Trận đấu
sửaVào thứ Năm, 20 tháng 6 năm 2019, lịch thi đấu EFL Championship được công bố.[9]
3 tháng 8 năm 2019 1 | Barnsley | 1-0 | Fulham | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Thomas 13' Mowatt 44' Diaby 54' Wilks 90+4' |
Chi tiết | Le Marchand 32' | Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 14,823 Trọng tài: Andy Davies |
10 tháng 8 năm 2019 2 | Sheffield Wednesday | 2-0 | Barnsley | Owlerton |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Murphy 2' Börner 50' Fletcher 60' |
Chi tiết | McGeehan 90' | Sân vận động: Hillsborough Lượng khán giả: 28,028 Trọng tài: Tony Harrington |
17 tháng 8 năm 2019 3 | Barnsley | 2-2 | Charlton Athletic | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Woodrow 34' 69' Chaplin 48' Wilks 53' Thomas 61' Diaby 90+5' |
Chi tiết | Oshilaja 27' Gallagher 40' Taylor 89' (ph.đ.) Aneke 90+3' Cullen 90+4' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 13.006 Trọng tài: Matt Donohue |
20 tháng 8 năm 2019 4 | Birmingham City | 2-0 | Barnsley | Bordesley |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Jutkiewicz 69' Giménez 71' 77' |
Chi tiết | Andersen 40' | Sân vận động: St. Andrew's Trillion Trophy Stadium Lượng khán giả: 20,061 Trọng tài: Geoff Eltringham |
24 tháng 8 năm 2019 5 | Barnsley | 1–3 | Luton Town | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Diaby 41' Bähre 56' Wilks 72' 77' |
Chi tiết | Butterfield 2' Collins 5' Cornick 31' LuaLua 44' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 13,250 Trọng tài: Stephen Martin |
31 tháng 8 năm 2019 6 | Wigan Athletic | 0-0 | Barnsley | Wigan |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Williams 57' | Chi tiết | Halme 10' Andersen 39' Wilks 47' Williams 85' 90+1' Cavaré 90+6' |
Sân vận động: Sân vận động DW Lượng khán giả: 23,792 Trọng tài: Andy Woolmer |
15 tháng 9 năm 2019 8 | Barnsley | 0-2 | Leeds United | Barnsley |
---|---|---|---|---|
12:30 BST | Sibbick 38' | Chi tiết | Nketiah 84' Klich 89' (ph.đ.) |
Sân vận động: Oakwell Trọng tài: Keith Stroud |
21 tháng 9 năm 2019 8 | Nottingham Forest | 1-0 | Barnsley | West Bridgford |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Cash 24' Watson 56' Samba 90+1' |
Chi tiết | Williams 29' Halme 52' Chaplin 90+1' |
Sân vận động: The City Ground Lượng khán giả: 29,202 Trọng tài: Jarred Gillett |
29 tháng 9 năm 2019 9 | Barnsley | 1–3 | Brentford | Barnsley | ||
---|---|---|---|---|---|---|
13:30 BST | Woodrow 1' | Chi tiết | Watkins 35', 46', 68' | Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 12,188 Trọng tài: David Webb |
||
Ghi chú: Live on Sky Sports |
2 tháng 10 năm 2019 10 | Barnsley | 2-2 | Derby County | Barnsley |
---|---|---|---|---|
19:45 BST | Halme 13' Sibbick 74' Thomas 85' Chaplin 90+4' |
Chi tiết | Martin 34' Huddlestone 43' (pen) |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 13,634 Trọng tài: Tony Harrington |
5 tháng 10 năm 2019 11 | Preston North End | 5-1 | Barnsley | Preston |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Johnson 31', 61' Barkhuizen 50' Pearson 63' Browne 67' Harrop 77' |
Chi tiết | McGeehan 27' 43' Williams 65' Wilks 67' |
Sân vận động: Deepdale Lượng khán giả: 12,431 Trọng tài: Gavin Ward |
19 tháng 10 năm 2019 12 | Barnsley | 1-1 | Swansea City | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Mowatt 70' Halme 77' |
Chi tiết | Ayew 67' Byers 73' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 12,424 Trọng tài: Andy Woolmer |
22 tháng 10 năm 2019 13 | West Bromwich Albion | 2-2 | Barnsley | West Bromwich |
---|---|---|---|---|
20:00 BST | Furlong 40' Sawyers 42' Diaby 68' (l.n.) Pereira 81' Townsend 90+5' |
Chi tiết | Woodrow 18', 24' Brown 22' Andersen 32' Dougall 60' Cavaré 74' Collins 77' Chaplin 84' McGeehan 85' Mowatt 90+3' |
Sân vận động: The Hawthorns Lượng khán giả: 22,086 Trọng tài: Darren Bond |
26 tháng 10 năm 2019 14 | Huddersfield Town | 2-1 | Barnsley | Huddersfield |
---|---|---|---|---|
15:00 BST | Schindler 30' 86' Grant 53' |
Chi tiết | Brown 79' Mowatt 90+4' |
Sân vận động: Sân vận động John Smith’s Lượng khán giả: 22,718 Trọng tài: James Linington |
1 tháng 11 năm 2019 15 | Barnsley | 2-2 | Bristol City | Barnsley |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Diaby 42' Halme 77' Thomas 84' Woodrow 90+4' |
Chi tiết | Williams 43' Weimann 71' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 12,178 Trọng tài: Jarred Gillett |
9 tháng 11 năm 2019 16 | Barnsley | 2–4 | Stoke City | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Halme 45+1' McGeehan 47' 52' Cavaré 65' Schmidt 82' |
Chi tiết | Clucas 8', 67' Gregory 30' (ph.đ.) Batth 59' Allen 64' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 14,891 Trọng tài: Jeremy Simpson |
23 tháng 11 năm 2019 17 | Blackburn Rovers | 3-2 | Barnsley | Blackburn |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Dack 24', 86' Gallagher 56' Downing 69' |
Chi tiết | Brown 22' Chaplin 48' Woodrow 82' |
Sân vận động: Ewood Park Lượng khán giả: 13,781 Trọng tài: Dean Whitestone |
27 tháng 11 năm 2019 18 | Middlesbrough | 1-0 | Barnsley | Middlesbrough |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Howson 43' Fletcher 54' Thắngg 64' Bola 81' |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động Riverside Lượng khán giả: 18,043 Trọng tài: Oliver Langford |
30 tháng 11 năm 2019 19 | Barnsley | 3-1 | Hull City | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Mowatt 23' Bähre 75' Chaplin 90+5' |
Chi tiết | Burke 60' Lewis-Potter 81' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 13,598 Trọng tài: John Brooks |
7 tháng 12 năm 2019 20 | Cardiff City | 3-2 | Barnsley | Cardiff |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Diaby 20' (l.n.) Ward 68' Tomlin 80' 90+4' |
Chi tiết | Chaplin 17' Halme 40' Peltier 48' (l.n.) Bähre 62' Andersen 80' Williams 90+1' Mowatt 90+5' |
Sân vận động: Sân vận động Cardiff City Lượng khán giả: 21,380 Trọng tài: Paul Tierney |
11 tháng 12 năm 2019 21 | Barnsley | 1-1 | Reading | Barnsley |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Woodrow 58' Sibbick 62' Dougall 81' |
Chi tiết | Morrison 45+1' João 76' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 11,510 Trọng tài: Matt Donohue |
14 tháng 12 năm 2019 22 | Barnsley | 5–3 | Queens Park Rangers | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Chaplin 7', 18', 52' Woodrow 60' (ph.đ.) Thomas 68' Brown 81' Diaby 82' Dougall 84' Mowatt 85' |
Chi tiết | Amos 12', 54' Chair 81' 90+4' Wells 85' Hall 89' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 12,212 Trọng tài: Keith Stroud |
21 tháng 12 năm 2019 23 | Millwall | 1-2 | Barnsley | Bermondsey |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Wallace 75' O'Brien 85' Molumby 88' |
Chi tiết | Andersen 23' Chaplin 39' Woodrow 82' Diaby 85' Halme 86' Schmidt 90+4' |
Sân vận động: The Den Lượng khán giả: 12,682 Trọng tài: Jarred Gillett |
26 tháng 12 năm 2019 24 | Barnsley | 1-1 | West Bromwich Albion | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Diaby 11' Halme 90' |
Chi tiết | Krovinović 5' 63' Robson-Kanu 85' Hegazi 90+2' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 17,049 Trọng tài: Tony Harrington |
29 tháng 12 năm 2019 25 | Swansea City | 0-0 | Barnsley | Swansea |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Carroll 38' | Chi tiết | Mowatt 23' Andersen 28' Diaby 49' Chaplin 90' |
Sân vận động: Sân vận động Liberty Lượng khán giả: 17,097 Trọng tài: Antony Coggins |
2 tháng 1 năm 2020 26 | Derby County | 2-1 | Barnsley | Derby |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Marriott 45' Waghorn 57' Holmes 77' |
Chi tiết | Simões 50' | Sân vận động: Sân vận động Pride Park Lượng khán giả: 27,782 Trọng tài: Dean Whitestone |
11 tháng 1 năm 2020 27 | Barnsley | 2-1 | Huddersfield Town | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Mowatt 14' Chaplin 65' Thomas 68' Diaby 73' |
Chi tiết | Simpson 53' O'Brien 66' Chalobah 69' Bacuna 78' Hadergjonaj 90+1' Campbell 90+2' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 17,158 Trọng tài: Simon Hooper |
18 tháng 1 năm 2020 28 | Bristol City | 1-0 | Barnsley | Ashton Gate |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Eliasson 87' 88' | Chi tiết | Halme 61' Williams 69' |
Sân vận động: Sân vận động Ashton Gate Lượng khán giả: 20,570 Trọng tài: Darren Bond |
21 tháng 1 năm 2020 29 | Barnsley | 0–3 | Preston North End | Barnsley |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Woodrow 83' | Chi tiết | Barkhuizen 19', 45' Johnson 34' Harrop 57' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 12,207 Trọng tài: Jeremy Simpson |
1 tháng 2 năm 2020 30 | Charlton Athletic | 2-1 | Barnsley | Charlton |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Taylor 9' Lockyer 33' Green 45+2' |
Chi tiết | Sollbauer 22' Andersen 41' Chaplin 60' Williams 62' Woodrow 71' |
Sân vận động: The Valley Lượng khán giả: 19,870 Trọng tài: John Brooks |
8 tháng 2 năm 2020 31 | Barnsley | 1-1 | Sheffield Wednesday | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Woodrow 24' Styles 80' |
Chi tiết | Thắngdass 16' Da Cruz 87' Lee 90+2' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 17,789 Trọng tài: Tim Robinson |
11 tháng 2 năm 2020 32 | Barnsley | 0-1 | Birmingham City | Barnsley |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Andersen 28' | Chi tiết | Jutkiewicz 68' Hogan 76' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 12,788 Trọng tài: Dean Whitestone |
15 tháng 2 năm 2020 33 | Fulham | 0–3 | Barnsley | Fulham |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Bryan 29' | Chi tiết | Woodrow 24' (ph.đ.), 79' Halme 26' Brown 51' |
Sân vận động: Craven Cottage Lượng khán giả: 18,516 Trọng tài: James Linington |
22 tháng 2 năm 2020 34 | Barnsley | 1-0 | Middlesbrough | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Chaplin 73' Woodrow 78' Bähre 89' |
Chi tiết | Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 16,106 Trọng tài: Geoff Eltringham |
26 tháng 2 năm 2020 35 | Hull City | 0-1 | Barnsley | Kingston upon Hull |
---|---|---|---|---|
19:45 GMT | Irvine 49' | Chi tiết | Halme 41' Woodrow 42' |
Sân vận động: Sân vận động KCOM Lượng khán giả: 10,272 Trọng tài: David Coote |
29 tháng 2 năm 2020 36 | Reading | 2-0 | Barnsley | Reading |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Méïté 17' Pușcaș 60' 61' |
Chi tiết | Mowatt 39' Williams 42' Sollbauer 54' |
Sân vận động: Madejski Stadium Lượng khán giả: 13,263 Trọng tài: Jeremy Simpson |
7 tháng 3 năm 2020 37 | Barnsley | 0-2 | Cardiff City | Barnsley |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Chi tiết | Vaulks 65' Paterson 66' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 12,751 Trọng tài: James Linington |
20 tháng 6 năm 2020 38 | Queens Park Rangers | 0-1 | Barnsley | Shepherd's Bush | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Chi tiết | Simões 7' Chaplin 90+2' |
Sân vận động: Sân vận động Kiyan Prince Foundation Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Andy Davies |
|||
Ghi chú: Season was suspended until 3 tháng 4 năm 2020, due to the đại dịch COVID-19.[10] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 20 tháng 6. |
27 tháng 6 năm 2020 39 | Barnsley | 0-0 | Millwall | Barnsley | ||
---|---|---|---|---|---|---|
13:00 BST | Williams 72' Brown 89' |
Chi tiết | Bennett 72' Molumby 72' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Jeremy Simpson |
||
Ghi chú: Season was suspended until 3 tháng 4 năm 2020, due to the đại dịch COVID-19.[10] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 27 tháng 6. |
30 tháng 6 năm 2020 40 | Barnsley | 2-0 | Blackburn Rovers | Barnsley | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:00 BST | Simões 39' Chaplin 58' Brown 76' |
Chi tiết | Brereton 74' Davenport 90+1' Chapman 90+3' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Tony Harrington |
||
Ghi chú: Season was suspended until 3 tháng 4 năm 2020, due to the đại dịch COVID-19.[10] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 30 tháng 6. |
4 tháng 7 năm 2020 41 | Stoke City | 4-0 | Barnsley | Stoke-on-Trent | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Vokes 8' Campbell 10', 38', 67' Powell 31' Ince 87' |
Chi tiết | Sân vận động: Sân vận động bet365 Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Andy Woolmer |
|||
Ghi chú: Ngày 3 tháng 4, English Football League quyết định hoãn tất cả các trận đấu bóng đá cho đến khi an toàn do đại dịch COVID-19.[11] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 4 tháng 7. |
7 tháng 7 năm 2020 42 | Luton Town | 1-1 | Barnsley | Luton | ||
---|---|---|---|---|---|---|
18:00 BST | Berry 13' 64' Sluga 16' Potts 42' Cranie 90+1' |
Chi tiết | Sollbauer 54' Andersen 63' Halme 84' |
Sân vận động: Kenilworth Road Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Dean Whitestone |
||
Ghi chú: Ngày 3 tháng 4, English Football League quyết định hoãn tất cả các trận đấu bóng đá cho đến khi an toàn do đại dịch COVID-19.[11] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 7 tháng 7. |
11 tháng 7 năm 2020 43 | Barnsley | 0-0 | Wigan Athletic | Barnsley | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Mowatt 56' Simões 64' |
Chi tiết | Robinson 38' Fox 71' Gelhardt 77' Williams 90+2' |
Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 0 Trọng tài: David Webb |
||
Ghi chú: Ngày 3 tháng 4, English Football League quyết định hoãn tất cả các trận đấu bóng đá cho đến khi an toàn do đại dịch COVID-19.[11] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 11 tháng 7. |
16 tháng 7 năm 2020 44 | Leeds United | 1-0 | Barnsley | Leeds | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:45 BST | Sollbauer 28' (l.n.) Hernández 90+2' |
Chi tiết | Sollbauer 90+4' | Sân vận động: Elland Road Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Jarred Gillett |
||
Ghi chú: Ngày 3 tháng 4, English Football League quyết định hoãn tất cả các trận đấu bóng đá cho đến khi an toàn do đại dịch COVID-19.[11] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 16 tháng 7. |
19 tháng 7 năm 2020 45 | Barnsley | 1-0 | Nottingham Forest | Barnsley | ||
---|---|---|---|---|---|---|
15:00 BST | Schmidt 90+4' | Chi tiết | Watson 51' | Sân vận động: Oakwell Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Scott Duncan |
||
Ghi chú: Ngày 3 tháng 4, English Football League quyết định hoãn tất cả các trận đấu bóng đá cho đến khi an toàn do đại dịch COVID-19.[11] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 19 tháng 7. |
22 tháng 7 năm 2020 46 | Brentford | 1-2 | Barnsley | Brentford | ||
---|---|---|---|---|---|---|
19:30 BST | Dasilva 73' Nørgaard 79' Jansson 85' |
Chi tiết | Styles 41' Williams 55' Sollbauer 75' Oduor 90+1' |
Sân vận động: Griffin Park Lượng khán giả: 0 Trọng tài: Robert Jones |
||
Ghi chú: Ngày 3 tháng 4, English Football League quyết định hoãn tất cả các trận đấu bóng đá cho đến khi an toàn do đại dịch COVID-19.[11] Trận đấu được sắp xếp lại vào ngày 22 tháng 7. |
Cúp FA
sửaLễ bốc thăm Vòng Ba diễn ra trực tiếp trên kênh BBC Two từ Sân vận động Etihad, Micah Richards và Tony Adams dẫn dắt lễ bốc thăm.[12] Lễ bốc thăm vòng Bốn diễn ra dưới sự dẫn dắt của Alex Scott và David O'Leary vào thứ Hai, ngày 6 tháng 1.[13]
5 tháng 1 năm 2020 Vòng Ba | Crewe Alexandra | 1–3 | Barnsley | Crewe |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Green 48' | Chi tiết | Brown 3' Chaplin 75' Thomas 90+4' |
Sân vận động: Sân vận động Alexandra Lượng khán giả: 5,158 Trọng tài: James Linington |
25 tháng 1 năm 2020 Vòng Bốn | Portsmouth | 4-2 | Barnsley | Milton |
---|---|---|---|---|
15:00 GMT | Close 37' Marquis 45+1' Curtis 62' Burgess 76' |
Chi tiết | Woodrow 60' Chaplin 90+1' |
Sân vận động: Fratton Park Lượng khán giả: 13,286 Trọng tài: Graham Scott |
Cúp EFL
sửaLễ bốc thăm vòng Một diễn ra vào ngày 20 tháng 6.[14]
Chuyển nhượng
sửaChuyển nhượng đến
sửaTừ ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Từ | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2019 | CB | Mads Juel Andersen | AC Horsens | Không tiết lộ | [15] | |
1 tháng 7 năm 2019 | AM | Mike-Steven Bähre | Hannover 96 | Không tiết lộ | [16] | |
1 tháng 7 năm 2019 | GK | Bradley Collins | Chelsea | Chuyển nhượng tự do | [17] | |
1 tháng 7 năm 2019 | GK | Samuel Şahin-Radlinger | Hannover 96 | Chuyển nhượng tự do | [18] | |
1 tháng 7 năm 2019 | RW | Luke Thomas | Derby County | Không tiết lộ | [19] | |
2 tháng 7 năm 2019 | RB | Toby Sibbick | AFC Wimbledon | Không tiết lộ | [20] | |
3 tháng 7 năm 2019 | CB | Aapo Halme | Leeds United | Không tiết lộ | [21] | |
5 tháng 7 năm 2019 | CB | Bambo Diaby | KSC Lokeren | Không tiết lộ | [22] | |
5 tháng 7 năm 2019 | LW | Mallik Wilks | Leeds United | Không tiết lộ | [23] | |
8 tháng 7 năm 2019 | CF | Chris Sang | Bury | Chuyển nhượng tự do | [24] | |
8 tháng 7 năm 2019 | CM | Keaton Ward | Mansfield Town | Chuyển nhượng tự do | [24] | |
8 tháng 7 năm 2019 | CM | Alex Wollerton | Leeds United | Chuyển nhượng tự do | [24] | |
19 tháng 7 năm 2019 | CF | Conor Chaplin | Coventry City | Không tiết lộ | [25] | |
8 tháng 8 năm 2019 | RW | Clarke Oduor | Leeds United | Không tiết lộ | [26] | |
8 tháng 8 năm 2019 | CF | Patrick Schmidt | Admira Wacker Mödling | Không tiết lộ | [27] | |
6 tháng 1 năm 2020 | CM | Marcel Ritzmaier | Wolfsberger | Không tiết lộ | [28] | |
24 tháng 1 năm 2020 | CB | Michael Sollbauer | Wolfsberger | Không tiết lộ | [29] |
Cho mượn đến
sửaTừ ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Từ | Đến ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
9 tháng 1 năm 2020 | RB | Kilian Ludewig | Red Bull Salzburg | 30 tháng 6 năm 2020 | [30] | |
31 tháng 1 năm 2020 | LM | Ethan Erhahon | St Mirren | 30 tháng 6 năm 2020 | [31] |
Cho mượn đi
sửaTừ ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Đến | Đến ngày | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
26 tháng 7 năm 2019 | CF | Victor Adeboyejo | Bristol Rovers | 24 tháng 1 năm 2020 | [32][33] | |
22 tháng 8 năm 2019 | CF | George Miller | Scunthorpe United | 30 tháng 6 năm 2020 | [34] | |
21 tháng 12 năm 2019 | CF | Chris Sang | Guiseley | 27 tháng 2 năm 2020 | [35][36] | |
7 tháng 1 năm 2020 | CM | Cameron McGeehan | Portsmouth | 30 tháng 6 năm 2020 | [37] | |
14 tháng 1 năm 2020 | RW | Jordan Green | Newport County | 30 tháng 6 năm 2020 | [38] | |
17 tháng 1 năm 2020 | LW | Mallik Wilks | Hull City | 30 tháng 6 năm 2020 | [39] | |
24 tháng 1 năm 2020 | CF | Victor Adeboyejo | Cambridge United | 30 tháng 6 năm 2020 | [33] | |
24 tháng 1 năm 2020 | RB | Toby Sibbick | Heart of Midlothian | 30 tháng 6 năm 2020 | [40] | |
3 tháng 3 năm 2020 | DF | Harry Gagen | Ossett United | 30 tháng 6 năm 2020 | [41] |
Chuyển nhượng đi
sửaTừ ngày | Vị trí | Quốc tịch | Tên | Đến | Phí | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
1 tháng 7 năm 2019 | FW | Mateo Aramburu | Free agent | Giải phóng | [42] | |
1 tháng 7 năm 2019 | CM | Tai-Reece Chisholm | Free agent | Giải phóng | [42] | |
1 tháng 7 năm 2019 | GK | Adam Davies | Stoke City | Chuyển nhượng tự do | [43] | |
1 tháng 7 năm 2019 | LB | Zeki Fryers | Swindon Town | Giải phóng | [44][45] | |
1 tháng 7 năm 2019 | RW | Ryan Hedges | Aberdeen | Chuyển nhượng tự do | [46] | |
1 tháng 7 năm 2019 | LW | Lloyd Isgrove | Swindon Town | Giải phóng | [44][47] | |
1 tháng 7 năm 2019 | CB | Adam Jackson | Hibernian | Giải phóng | [44][48] | |
1 tháng 7 năm 2019 | CB | Liam Lindsay | Stoke City | Không tiết lộ | [43] | |
1 tháng 7 năm 2019 | AM | Dan McBeam | Free agent | Giải phóng | [42] | |
1 tháng 7 năm 2019 | MF | Elvis Otim | Free agent | Giải phóng | [42] | |
1 tháng 7 năm 2019 | LB | Cameron Simpson | Free agent | Giải phóng | [42] | |
1 tháng 7 năm 2019 | CB | Will Smith | Harrogate Town | Chuyển nhượng tự do | [49] | |
1 tháng 7 năm 2019 | MF | Louis Walsh | Free agent | Giải phóng | [42] | |
1 tháng 7 năm 2019 | RB | Louis Wardle | Matlock Town | Giải phóng | [42][50] | |
2 tháng 7 năm 2019 | CB | Ethan Pinnock | Brentford | Không tiết lộ | [51] | |
5 tháng 8 năm 2019 | CF | Kieffer Moore | Wigan Athletic | Không tiết lộ | [52] | |
7 tháng 8 năm 2019 | LW | Amir Berkovich | Maccabi Tel Aviv | Chuyển nhượng tự do | [53] | |
5 tháng 11 năm 2019 | FW | Kieran Feeney | Lancaster City | Chuyển nhượng tự do | [54] | |
30 tháng 1 năm 2020 | RM | Dylan Mottley-Henry | Bradford City | Không tiết lộ | [55] | |
17 tháng 2 năm 2020 | RB | Dimitri Cavaré | FC Sion | Không tiết lộ | [56] | |
2 tháng 7 năm 2020 | LW | Malik Wilks | Hull City | Không tiết lộ | [57] | |
9 tháng 7 năm 2020 | RB | Lee Ciantar | Europa Point | Giải phóng | [58] |
Tham khảo
sửa- ^ “Barnsley part company with manager Stendel”. BBC Sport. 8 tháng 10 năm 2019. Truy cập 8 tháng 10 năm 2019.
- ^ “Barnsley appoint Struber as head coach”. BBC Sport. 20 tháng 11 năm 2019. Truy cập 24 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Barnsley FC Teams”. Barnsley F.C. Truy cập 4 tháng 1 năm 2016.
- ^ “FRIENDLY | Stalybridge Match Changed”. Barnsley F.C. Truy cập 3 tháng 7 năm 2019.
- ^ “FRIENDLY | Toulon (A)”. Barnsley F.C.
- ^ “FRIENDLY | VfL Bochum (A)”. Barnsley F.C. Truy cập 3 tháng 7 năm 2019.
- ^ “DSC Arminia Bielefeld (A)”. Barnsley F.C. Truy cập 13 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Blades To Visit Oakwell”. Barnsley F.C. Truy cập 13 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Sky Bet Championship fixtures 2019/20”. Sky Sports. Truy cập 20 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Liverpool to host Everton in FA Cup third round”. Sky Sports. Truy cập 3 tháng 12 năm 2019.
- ^ “The Emirates FA Cup Fourth Round Draw Is Complete”. The Football Association. Truy cập 8 tháng 1 năm 2019.
- ^ “Carabao Cup first-round draw”. BBC. Truy cập 20 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Mads Andersen Joins The Reds”. Barnsley F.C. Truy cập 21 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Barnsley sign Bahre after loan spell”. BBC. Truy cập 21 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Barnsley sign Chelsea keeper on a four-year deal”. Yorkshire Post. Truy cập 19 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Samuel Radlinger joins The Reds”. Barnsley F.C. Truy cập 26 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Thomas Makes Barnsley Switch”. Derby County F.C. Truy cập 13 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Toby Sibbick Joins The Reds”. Barnsley F.C. Truy cập 2 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Aapo Halme Makes Barnsley Move”. Leeds United F.C. Truy cập 3 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Bambo Diaby Joins The Reds”. Barnsley F.C. Truy cập 5 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Mallik Wilks Completes Barnsley Transfer”. Leeds United F.C. Truy cập 6 tháng 7 năm 2019.
- ^ a b c https://www.barnsleyfc.co.uk/news/2019/july/23scontracts/ Bản mẫu:Bare URL inline
- ^ “Conor Chaplin Signs With The Reds!”. Barnsley F.C. Truy cập 19 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Clarke Oduor Completes Barnsley Transfer”. Leeds United F.C. Truy cập 8 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Patrick Schmidt Joins The Reds”. Barnsley F.C. Truy cập 8 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Marcel Ritzmaier Joins The Reds!”. Barnsley F.C. Truy cập 6 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Michael Sollbauer Joins The Reds”. Barnsley F.C. Truy cập 24 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Kilian Ludewig Joins The Reds”. Barnsley F.C. Truy cập 9 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Ethan Erhahon Joins Barnsley On Loan”. St Mirren F.C. Truy cập 31 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Victor Adeboyejo Joins Rovers on Loan”. Bristol Rovers F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 7 năm 2021. Truy cập 26 tháng 7 năm 2019.
- ^ a b “Adeboyejo Pens Loan Deal”. Cambridge United F.C. Truy cập 24 tháng 1 năm 2020.
- ^ “George Miller joins Scunthorpe on loan”. Barnsley F.C. Truy cập 22 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Lions Sign Sang For Christmas”. Guiseley A.F.C. Truy cập 21 tháng 12 năm 2019.
- ^ “Chris Sang Loan Extended”. Guiseley A.F.C. Truy cập 2 tháng 2 năm 2020.
- ^ “McGeehan Arrives On Loan”. Portsmouth F.C. Truy cập 7 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Green Joins Newport County On Loan”. Barnsley F.C. Truy cập 14 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Wilks Joins Hull City On Loan”. Barnsley F.C. Truy cập 17 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Sibbick Joins Hearts On Loan”. Barnsley F.C. Truy cập 25 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Harry Gagen Joins Ossett On Loan”. Northern Premier League. Truy cập 4 tháng 3 năm 2020.[liên kết hỏng]
- ^ a b c d e f g “League One retained list: Bristol Rovers amongst 22 clubs to announce departing players”. Bristol Post. Truy cập 29 tháng 5 năm 2019.
- ^ a b “Barnsley duo Adam Davies and Liam Lindsay complete move to Stoke City”. Yorkshire Post. Truy cập 25 tháng 6 năm 2019.
- ^ a b c “Reds Retained List”. FootyMad. Truy cập 18 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Swindon Town sign former Manchester United defender Zeki Fryers on a free transfer”. Swindon Advertiser. Truy cập 17 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Ryan Hedges Joins Aberdeen”. Barnsley F.C. Truy cập 4 tháng 6 năm 2019.[liên kết hỏng]
- ^ “Swindon Town use open training session to confirm Lloyd Isgrove's capture - while Diallang Jaiyesimi joins on loan from Norwich”. Swindon Advertiser. Truy cập 30 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Adam Jackson Becomes Second Summer Signing”. Hibernian F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 10 năm 2020. Truy cập 30 tháng 5 năm 2019.
- ^ “Will Smith Joins Harrogate Town”. Barnsley F.C. Truy cập 10 tháng 6 năm 2019.
- ^ “Matlock Town boss adds five more players to squad”. Matlock Mercury. Truy cập 7 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Ethan Pinnock Joins Brentford”. Barnsley F.C. Truy cập 2 tháng 7 năm 2019.
- ^ “Kieffer Moore Joins Wigan Athletic”. Barnsley F.C. Truy cập 5 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Amir Berkovits Joins Maccabi Tel-Aviv”. Barnsley F.C. Truy cập 7 tháng 8 năm 2019.
- ^ “Saturday's Transfer List - November 9th”. Northern Premier League. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2019. Truy cập 21 tháng 11 năm 2019.
- ^ “Dylan Mottley-Henry Leaves Oakwell”. Barnsley F.C. Truy cập 30 tháng 1 năm 2020.
- ^ “Dimitri Cavaré Completes Move To FC Sion”. Barnsley F.C. Truy cập 19 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Mallik Wilks: Hull City pay undisclosed fee to Barnsley for forward after loan spell”. BBC Sport. Truy cập 4 tháng 7 năm 2020.
- ^ “Malta youth Lee Ciantar joins Gibraltar's Europa Point FC”. Times of Malta. Truy cập 10 tháng 7 năm 2020.