Barbus erubescens
loài cá
Barbus erubescens là một loài cá vây tia loài trong họ Cyprinidae.[1]
Barbus erubescens | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Cypriniformes |
Họ (familia) | Cyprinidae |
Chi (genus) | Barbus (tranh cãi) |
Loài (species) | B. erubescens |
Danh pháp hai phần | |
Barbus erubescens Skelton, 1974 |
Nó là một loài cá nhỏ dài 40 đến 45 mm (1,6 đến 1,8 in) đối với con bắt đầu sinh sản và dài gấp đôi khi trưởng thành.[2]
Chú thích
sửaTham khảo
sửaTài liệu
sửa- de Graaf, Martin; Megens, Hendrik-Jan; Samallo, Johannis & Sibbing, Ferdinand A. (2007): Evolutionary origin of Lake Tana's (Ethiopia) small Barbus species: indications of rapid ecological divergence and speciation. Anim. Biol. 57(1): 39-48.doi:10.1163/157075607780002069 (HTML abstract)
- Impson, D. & Swartz, E. (2007). Barbus erubescens. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 20 tháng 9 năm 2009.