Barbosa
Barbosa là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này có vị trí địa lý vĩ độ 21º16'00" độ vĩ nam và kinh độ là 49º56'57" động kinh tây, trên độ cao 386 mét. Dân số năm 2004 là 6.072 người, diện tích là 205,131 km².
Município de Barbosa | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 1 tháng 2 năm 1964 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | barbosense | ||||
Prefeito(a) | Mário de Sousa Lima | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Araçatuba | ||||
Microrregião | Birigüi | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 482 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 205,131 km² | ||||
Dân số | 6.846 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 30,1 Người/km² | ||||
Cao độ | 386 mét | ||||
Khí hậu | Cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,746 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 43.029.189,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.147,71 IBGE/2003 |
Dân số
sửaDữ liệu điều tra dân số năm 2000
Tổng dân số: 5.837
- Thành thị: 4.875
- Nông thôn: 962
- Nam giới: 2.939
- Nữ giới: 2.898
Mật độ dân số (người/km²): 28,46
Tỷ lệ tử vong trẻ dưới 1 tuổi (trên 1 triệu cháu): 22,45
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 68,04
Tỷ lệ sinh (trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,57
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 88,00%
Chỉ số phát triển con người (bình quân): 0,746
- Chỉ số phát triển con người (thu nhập): 0,660
- Chỉ số phát triển con người (tuổi thọ): 0,717
- Chỉ số phát triển con người (giáo dục): 0,861
(Nguồn: IPEADATA)
Tham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). ngày 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 9 năm 2008.