Barão de Antonina
Barão de Antonina là một đô thị ở bang São Paulo của Brasil. Đô thị này nằm ở vĩ độ 23º37'37" độ vĩ nam và kinh độ 49º33'41" độ vĩ tây, trên khu vực có độ cao 559 m. Dân số năm 2004 ước tính là 2.674 người. Đô thị này có diện tích 154,9 km².
Município de Barão de Antonina | |||||
| |||||
Hino | |||||
Thành lập | 21 tháng 3 năm 1965 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Nhân xưng | barão-antoniniense | ||||
Prefeito(a) | Francisco Neres de Meira (PT) | ||||
Vị trí | |||||
Bang | Bang São Paulo | ||||
Mesorregião | Itapetininga | ||||
Microrregião | Itapeva | ||||
Các đô thị giáp ranh | Không có thông tin | ||||
Khoảng cách đến thủ phủ | 380 kilômét | ||||
Địa lý | |||||
Diện tích | 154,922 km² | ||||
Dân số | 2.833 Người est. IBGE/2008 [1] | ||||
Mật độ | 16,9 Người/km² | ||||
Cao độ | 559 mét | ||||
Khí hậu | cận nhiệt đới Cfb | ||||
Múi giờ | UTC-3 | ||||
Các chỉ số | |||||
HDI | 0,706 PNUD/2000 | ||||
GDP | R$ 20.062.308,00 IBGE/2003 | ||||
GDP đầu người | R$ 7.430,48 IBGE/2003 |
Thông tin nhân khẩu
sửaDữ liệu dân số theo điều tra dân số năm 2000 Tổng dân số: 2.794
- Dân số thành thị: 1.648
- Dân số nông thôn: 1.146
- Nam giới: 1.429
- Nữ giới: 1.365
Mật độ dân số (người/km²): 18,04
Tỷ lệ tử vong trẻ sơ sinh dưới 1 tuổi (trên một triệu người): 29,34
Tuổi thọ bình quân (tuổi): 65,27
Tỷ lệ sinh (số trẻ trên mỗi bà mẹ): 2,66
Tỷ lệ biết đọc biết viết: 85,17%
Chỉ số phát triển con người (HDI-M): 0,706
- Chỉ số phát triển con người - Thu nhập: 0,634
- Chỉ số phát triển con người - Tuổi thọ: 0,671
- Chỉ số phát triển con người - Giáo dục: 0,812
(Nguồn: IPEADATA)
Sông ngòi
sửaCác xa lộ
sửaTham khảo
sửa- ^ “Estimativas da população para 1º de julho de 2008” (PDF). Instituto Brasileiro de Geografia e Estatística (IBGE). 29 tháng 8 năm 2008. Truy cập 5 tháng 9 năm 2008.