Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam khóa IX

Đại hội Đảng Cộng sản Việt Nam IX đã bầu ra Ban Chấp hành Trung ương gồm 150 ủy viên chính thức. Ban Chấp hành Trung ương đã bầu ra Bộ Chính trị gồm 15 ủy viên chính thức. Đại hội lần này đã hủy bỏ chức danh Cố vấn Ban Chấp hành Trung ương.

Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa IX 2001 - 2006
22/4/2001 – 25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Cơ cấu tổ chức
Tổng Bí thưNông Đức Mạnh
Thường trực Ban Bí thưTrần Đình Hoan (4/2001-6/2001)
Phan Diễn (6/2001-4/2006)
Bộ Chính trị15 ủy viên
Ban Bí thư9 ủy viên
Số Ủy viên Trung ương150 ủy viên

Ủy viên Bộ Chính trị

sửa
  1. Nông Đức Mạnh (Tổng Bí thư)
  2. Trần Đức Lương
  3. Phan Văn Khải
  4. Nguyễn Minh Triết
  5. Nguyễn Tấn Dũng
  6. Lê Minh Hương (mất năm 2004)
  7. Nguyễn Phú Trọng
  8. Phan Diễn
  9. Lê Hồng Anh
  10. Trương Tấn Sang
  11. Phạm Văn Trà
  12. Nguyễn Văn An
  13. Trương Quang Được
  14. Trần Đình Hoan
  15. Nguyễn Khoa Điềm.

Ban Bí thư

sửa

Ban Bí thư khóa IX có 9 ủy viên, trong đó 4 ủy viên do Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương bầu ra, 5 ủy viên do Bộ Chính trị chỉ định sau.

  1. Lê Văn Dũng
  2. Tòng Thị Phóng
  3. Trương Vĩnh Trọng
  4. Vũ Khoan
  5. Nông Đức Mạnh (Tổng Bí thư)
  6. Lê Hồng Anh (đến 1/2003)
  7. Nguyễn Văn An (đến năm 2001)
  8. Trần Đình Hoan (Thường trực Ban Bí thư đến 7/2001)
  9. Nguyễn Khoa Điềm
  10. Phan Diễn (bổ sung từ 1/2002, làm Thường trực Ban Bí thư)
  11. Nguyễn Văn Chi (bổ sung từ 21 tháng 1 năm 2003)

Ủy ban Kiểm tra Trung ương

sửa
  1. Lê Hồng Anh (Chủ nhiệm)
  2. Nguyễn Thị Doan
  3. Mai Văn Năm
  4. Phạm Thị Hải Chuyền
  5. Hoàng Kim Sơn
  6. Đặng Ngọc Thanh
  7. Vũ Quốc Hùng
  8. Phạm Chí Hòa
  9. Nguyễn Văn Thám

Các Hội nghị Trung ương

sửa
Hội nghị TW
lần thứ
Bắt đầu-Kết thúc Thời gian Nội dung chính
1 22/4/2001 1 ngày Hội nghị bầu Bộ Chính trị gồm 15 ủy viên và Ban Bí thư gồm 9 ủy viên. Chủ tịch Quốc hội Nông Đức Mạnh được Hội nghị bầu làm Tổng Bí thư.
2 9-10/6/2001 2 ngày Hội nghị tập trung thảo luận đưa những nội dung Nghị quyết Đại hội IX vào cuộc sống.
3 13-22/8/2001 10 ngày Hội nghị cụ thể hóa đường lối Đại hội IX của Đảng và thông qua Nghị quyết "Tiếp tục sắp xếp, đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả doanh nghiệp Nhà nước".
4 5-13/11/2001 9 ngày Hội nghị đề ra 9 giải pháp nhằm tiếp tục cuộc vận động xây dựng và chỉnh đốn Đảng. Hội nghị thông qua một số biện pháp cụ thể nhằm kiên quyết đấu tranh chống tham nhũng, lãng phí.
5 18/2-2/3/2002 13 ngày Hội nghị thảo luân và ra nghị quyết về các vấn đề quan trọng: Tiếp tục đổi mới, phát triển và nâng cao hiệu quả kinh tế tập thể; Tiếp tục đổi mới cơ chế, chính sách, khuyến khích, tạo điều kiện phát triển kinh tế tư nhân; Đẩy mạnh Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn thời kỳ 2001-2010; Đổi mới và nâng cao hệ thống chính trị ở cơ sở xã, phường, thị trấn.
6 4-15/7/2002 12 ngày Hội nghị thảo luận, quyết định các vấn đề sau: đánh giá, kiểm điểm việc thực hiện nghị quyết Trung ương 2 khóa VIII về khoa học và giáo dục; Đánh giá, kiểm điểm việc thực hiện công tác tổ chức và cán bộ…
7 7-9/11/2002 3 ngày Hội nghị thảo luận các báo cáo: Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 2002-2003; Báo cáo dự án thủy điện Sơn La, Cụm khí điện đạm Cà Mau.
8 2/7/2003 1 ngày Hội nghị thảo luận và đề ra Nghị quyết về phương hướng chiến lược bảo vệ Tổ quốc trong tình hình mới và về vấn đề cải cách tiền lương, bảo hiểm xã hội và trợ cấp ưu đãi người có công.
9 5-12/1/2004 8 ngày Hội nghị có nhiệm vụ báo cáo tình hình thực hiện kết luận Hội nghị Trung ương 4 khóa IX về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết Trung ương 6 lần 2 khóa VIII, đẩy mạnh cuộc vận động, xây dựng, chỉnh đốn Đảng, ngăn chặn, đẩy lùi tệ tham nhũng, lãng phí trong 2 năm qua.
10 5-10/7/2004 6 ngày Hội nghị đã kết luận về việc tiếp tục thực hiện Nghị quyết trung ương 5 khóa VIII về "Xây dựng và phát triển nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc".
11 17-25/1/2005 9 ngày Hội nghị thảo luận tờ trình của Bộ chính trị về báo cáo tổng kết một số vấn đề lý luận, thực tiễn qua 20 năm đổi mới; đề cương chi tiết báo cáo chính trị và báo cáo bổ sung, phát triển một số nội dung trong cương lĩnh chính trị năm 1991…
12 4-13/7/2005 10 ngày Hội nghị thảo luận thông qua dự thảo văn kiện BCH Trung ương Đảng khóa X trình đại hội; Báo cáo công tác xây dựng Đảng; Báo cáo phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế xã hội 5 năm 2006-2010 và báo cáo công tác xây dựng Đảng và sửa đổi, bổ sung điều lệ đảng…
13 11/1/2006 1 ngày Hội nghị chuẩn bị 2 nội dung cơ bản để tiến tới Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ X của Đảng: Tiếp thu ý kiến đóng góp của Đại hội đảng các cấp và một số cơ quan, tổ chức Đảng để tiếp tục hoàn thiện dự thảo các văn kiện trình Đại hội trước khi đưa ra lấy ý kiến nhân dân và chuẩn bị nhân sự Ban chấp hành Trung ương Đảng khóa X để giới thiệu với Đại hội.

Các ban Đảng Trung ương

sửa
Ban Đảng
Trung ương
Chức vụ Lãnh đạo Kiêm nhiệm Nhiệm kỳ Ghi chú
Ban Tổ chức Trung ương Trưởng ban
Tổ chức Trung ương
Nguyễn Văn An Ủy viên Bộ chính trị 22/4-27/6/2001
66 ngày
Trần Đình Hoan 27/6/2001-25/4/2006
4 năm, 302 ngày
Ủy ban Kiểm tra Trung ương Chủ nhiệm Ủy ban
Kiểm tra Trung ương
Lê Hồng Anh Ủy viên Bộ Chính trị
Bí thư Trung ương Đảng
22/4/2001-27/1/2003
1 năm, 280 ngày
Nguyễn Văn Chi Bí thư Trung ương Đảng 27/1/2003-25/4/2006
3 năm, 88 ngày
Ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương Trưởng ban
Bảo vệ chính trị nội bộ
Nguyễn Văn Chi Ủy viên Trung ương Đảng 22/4/2001-27/1/2003
1 năm, 280 ngày
Phạm Văn Thọ 27/1/2003-25/4/2006
3 năm, 88 ngày
Ban Tư tưởng - Văn hoá Trung ương Trưởng ban
Tư tưởng - Văn hóa Trung ương
Nguyễn Khoa Điềm Ủy viên Bộ Chính trị
Bí thư Trung ương Đảng
22/4/2001-25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Ban Khoa giáo Trung ương Trưởng ban
Khoa giáo Trung ương
Đặng Hữu Ủy viên Trung ương Đảng khóa VIII 22/4/2001-5/10/2002
1 năm, 166 ngày
Đỗ Nguyên Phương Ủy viên Trung ương Đảng 5/10/2002-25/4/2006
3 năm, 202 ngày
Hội đồng Lý luận Trung ương Chủ tịch Hội đồng
Lý luận Trung ương
Nguyễn Đức Bình Ủy viên Bộ Chính trị 22/4-11/2001
207 ngày
Nguyễn Phú Trọng 11/2001-25/4/2006
4 năm, 161 ngày
Ban Dân vận Trung ương Trưởng ban
Dân vận Trung ương
Trương Quang Được 22/4/2001-5/2003
1 năm, 23 ngày
Tòng Thị Phóng Bí thư Trung ương Đảng 5/2002-25/4/2006
3 năm, 345 ngày
Ban Kinh tế Trung ương Trưởng ban
Kinh tế Trung ương
Trương Tấn Sang Ủy viên Bộ Chính trị
Bí thư Trung ương Đảng
22/4/2001-25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Ban Nội chính Trung ương Trưởng ban
Nội chính Trung ương
Trương Vĩnh Trọng Bí thư Trung ương Đảng 22/4/2001-25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Văn phòng Trung ương Đảng Chánh Văn phòng
Trung ương Đảng
Ngô Văn Dụ Ủy viên Trung ương Đảng 22/4/2001-25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Ban Đối ngoại Trung ương Trưởng ban
Đối ngoại Trung ương
Nguyễn Văn Son 22/4/2001-25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Báo Nhân dân Tổng
Biên tập
Hồng Vinh 22/4/2001-6/2001
64 ngày
Đinh Thế Huynh 6/2001-25/4/2006
4 năm, 304 ngày
Ban Tài chính-Quản trị Trung ương Trưởng ban
Tài chính-Quản trị Trung ương
Đặng Hữu Hải 22/4/2001-3/2005
3 năm, 334 ngày
Nguyễn Quốc Cường Ủy viên Trung ương Đảng 3/2005-25/4/2006
1 năm, 34 ngày

Đảng bộ trực thuộc Trung ương

sửa

Các Đảng bộ được tình từ đại hội đảng bộ

Đảng bộ
trực thuộc
Chức vụ Lãnh đạo Kiêm nhiệm Nhiệm kỳ Ghi chú
Đảng bộ Quân đội Trung ương Bí thư Nông Đức Mạnh Ủy viên Bộ Chính trị
Tổng Bí thư
22/4/2001-25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Đảng bộ Công an Trung ương Lê Minh Hương Ủy viên Bộ Chính trị 22/4/2001-28/01/2002
281 ngày
Lê Hồng Anh 28/01/2002-25/4/2006
4 năm, 87 ngày
Đảng bộ Khối cơ quan Khoa giáo Trung ương Trần Ngọc Tăng 22/4/2001-25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Đảng bộ Khối cơ quan Đối ngoại Trung ương Nguyễn Văn Son Ủy viên Trung ương Đảng 22/4/2001-25/4/2006
5 năm, 3 ngày
Đảng bộ Khối I cơ quan Trung ương Nguyễn Văn Chi 22/4/2001-27/1/2003
1 năm, 280 ngày
Phạm Văn Thọ 27/1/2003-25/4/2006
3 năm, 88 ngày

Ủy viên Ban Chấp hành Trung ương

sửa

      Ủy viên Bộ Chính trị
      Ủy viên Ban Bí thư
      Ủy viên Trung ương Đảng

STT Họ tên Chức vụ khi được bầu Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1 Nguyễn Văn An Trưởng ban Tổ chức Trung ương Chủ tịch Quốc hội 6/2001-4/2006
2 Lê Hồng Anh Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Bộ trưởng Bộ Công an 8/2002-4/2006 Miễn nhiệm Bí thư Trung ương Đảng 1/2003
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4/2001-1/2003
3 Lê Thị Bân Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tây Ninh
Bí thư Tỉnh ủy Tây Ninh 4/2005-4/2006
4 Trịnh Long Biên Bí thư Tỉnh ủy Lai Châu Bí thư Tỉnh ủy Điện Biên 1/2004-4/2006
5 Đào Đình Bình Thứ trưởng Bộ Giao thông vận tải kiêm Tổng Giám đốc Liên hiệp Đường sắt Việt Nam Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải 7/2002-4/2006
6 Nguyễn Thái Bình Bí thư Tỉnh ủy Trà Vinh Bí thư Tỉnh uỷ Trà Vinh 4/2001-4/2006
7 Nguyễn Văn Chi Quyền Trưởng ban Bảo vệ chính trị nội bộ Trung ương Trưởng ban Bảo vệ Chính trị Nội bộ Trung ương 4/2001-1/2003 Bầu bổ sung Ban Bí thư Trung ương Đảng 1/2003
Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương 1/2003-4/2006
8 Trần Thị Trung Chiến Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Quốc gia Dân số - Kế hoạch hóa gia đình Bộ trưởng Bộ Y tế 8/2002-4/2006
9 Vũ Tiến Chiến Bí thư Tỉnh ủy Yên Bái Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Bắc 10/2004-4/2006
10 Nguyễn Văn Chiền Bí thư Tỉnh ủy Hải Dương Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước 9/2002-4/2006
11 Hoàng Xuân Cừ Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Phú Thọ
Trưởng ban Nghiên cứu của Bộ Chính trị về an ninh quốc gia 7/2003-4/2006
12 Nguyễn Quốc Cường Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Giang
Trưởng ban Tài chính Quản trị Trung ương 3/2005-4/2006
13 Phan Diễn Bí thư Thành ủy Đà Nẵng Thường trực Ban Bí thư Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam 1/2002-4/2006 Bầu bổ sung Ban Bí thư Trung ương Đảng 1/2002
14 Nguyễn Thị Doan Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Trung ương Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4/2001-4/2006
15 Ngô Văn Dụ Phó Văn phòng Trung ương Đảng Chánh Văn phòng Trung ương Đảng 4/2001-4/2006
16 Lê Văn Dũng Trung tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng - Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
Thượng tướng
Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
5/2001-4/2006
17 Hồ Nghĩa Dũng Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Thép Việt Nam Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Ngãi
9/2002-4/2006
18 Nguyễn Tấn Dũng Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ Phó Thủ tướng thường trực Chính phủ 4/2001-4/2006
19 Đỗ Bình Dương Tổng Kiểm toán Nhà nước Tổng Kiểm toán Nhà nước 4/2001-4/2006
20 Mai Thế Dương Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy Bắc Cạn Bí thư Tỉnh ủy Bắc Kạn 12/2005-4/2006
21 Huỳnh Đảm Phó Bí thư Thành ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
Phó Chủ tịch kiêm Tổng Thư ký Uỷ ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 3/2002-4/2006
22 Phan Tấn Đạt Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu Bí thư Tỉnh ủy Bạc Liêu 4/2001-4/2006
23 Nguyễn Văn Đẳng Thứ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lâm Đồng
7/2003-4/2006
24 Nguyễn Khoa Điềm Bộ trưởng Bộ Văn hoá - Thông tin Trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương 6/2001-4/2006
25 Chamaléa Điêu Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Thuận Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Thuận 6/2001-4/2004
26 Nguyễn Văn Được Trung tướng
Tư lệnh Quân khu 5
Thượng tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
2002-4/2006
27 Trương Quang Được Trưởng ban Dân vận Trung ương Phó chủ tịch Quốc hội 5/2002-4/2006
28 Lê Nam Giới Bí thư Tỉnh ủy Cần Thơ Bí thư Thành ủy Cần Thơ 1/2004-11/2005
29 Hoàng Trung Hải Thứ trưởng Bộ Công nghiệp Bộ trưởng Bộ Công nghiệp 8/2002-4/2006
30 Lê Thanh Hải Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh Phó Bí thư Thành ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh
5/2001-4/2006
31 Trần Mai Hạnh Tổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam Tổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam 5/2001-5/2002 Liên quan đến vụ án Năm Cam miễn nhiệm
32 Nguyễn Đức Hạt Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Nam
Phó trưởng ban thường trực Ban Tổ chức Trung ương 8/2001-4/2006
33 Nguyễn Thị Hằng Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội Bộ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội 4/2001-4/2006
34 Cù Thị Hậu Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Chủ tịch Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam 4/2001-4/2006
35 Hà Văn Hiền Bí thư Tỉnh ủy Quảng Ninh Bí thư Tỉnh ủy Hà Tây 11/2005-4/2006
36 Vũ Văn Hiền Phó Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản Tổng giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam 5/2002-4/2006
37 Vũ Văn Hiến Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam 2001-4/2006
38 Nguyễn Minh Hiển Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo 4/2001-4/2006
39 Nguyễn Văn Hiện Chánh án Toà án nhân dân Thành phố Hà Nội Chánh án Tòa án Nhân dân Tối cao 5/2002-4/2006
40 Nguyễn Huy Hiệu Trung tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Thượng tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
4/2001-4/2006
41 Trương Mỹ Hoa Phó Chủ tịch Quốc hội Phó Chủ tịch nước 8/2002-4/2006
42 Trần Hòa Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Bình
Phó chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương 2003-4/2006
43 Trần Đình Hoan Chánh Văn phòng Trung ương Đảng Trưởng ban Tổ chức Trung ương 7/2001-4/2006
44 Hoàng Công Hoàn Phó Bí thư thường trực Tỉnh ủy Lạng Sơn Bí thư Tỉnh ủy Lạng Sơn 2005-4/2006
45 Hoàng Văn Hon Bí thư Tỉnh uỷ Hoà Bình Bí thư Tỉnh uỷ Hoà Bình 1/2001-12/2005
46 Nguyễn Thị Kim Hồng Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương 4/2001-4/2006
47 Lê Doãn Hợp Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Nghệ An
Bí thư Tỉnh ủy Nghệ An 8/2003-2005
Phó Trưởng ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương 12/2005-4/2006
48 Bùi Văn Huấn Thiếu tướng
Phó Tư lệnh chính trị Quân khu 9
Trung tướng
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
2003-4/2006
49 Nguyễn Sinh Hùng Bộ trưởng Bộ Tài chính Bộ trưởng Bộ Tài chính 4/2001-4/2006
50 Vũ Quốc Hùng Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương 4/2001-4/2006
51 Bùi Quang Huy Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau Bí thư Tỉnh ủy Cà Mau 2/2001-9/2005
52 Bùi Quốc Huy Thiếu tướng
Giám đốc Công an Thành phố Hồ Chí Minh
Thứ trưởng Bộ Công an 7/2001-5/2002 Liên quan đến vụ án Năm Cam miễn nhiệm
53 Võ Đức Huy Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Ngãi Phó Trưởng ban thường trực Ban Kinh tế Trung ương
Bí thư Đảng ủy khối cơ quan Kinh tế Trung ương
9/2002-4/2006
54 Đinh Thế Huynh Phó Tổng biên tập Báo Nhân dân Tổng Biên tập báo Nhân dân
Chủ tịch Hội Nhà báo Việt Nam
6/2001-4/2006
55 Lê Minh Hương Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an Thượng tướng, Bộ trưởng Bộ Công an 4/2001-8/2002 Mất năm 2004 khi đang tại nhiệm
56 Nguyễn Văn Hưởng Thiếu tướng
Tổng cục trưởng Tổng cục An ninh - Bộ Công an
Thượng tướng
Thứ trưởng Bộ Công an
2002-4/2006
57 Huỳnh Hữu Kha Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tiền Giang
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Tiền Giang
6/2001-12/2005
58 Phan Văn Khải Thủ tướng Chính phủ Thủ tướng Chính phủ 6/2001-4/2006
59 Nguyễn Tuấn Khanh Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh An Giang
Phó trưởng Ban Nội chính Trung ương
Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Nội chính Trung ương
2004-4/2006
60 Phạm Gia Khiêm Phó Thủ tướng Chính phủ Phó Thủ tướng Chính phủ 6/2001-4/2006
61 Hà Thị Khiết Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam Chủ tịch Hội Liên hiệp phụ nữ Việt Nam 6/2001-4/2006
62 Vũ Khoan Bộ trưởng Bộ Thương mại Phó Thủ tướng Chính phủ 8/2002-4/2006
63 Nguyễn Đức Kiên Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế và Ngân sách của Quốc hội
8/2002-4/2006
64 Phan Trung Kiên Trung tướng
Tư lệnh Quân khu 7
Thượng tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
2002-4/2006
65 Vũ Trọng Kim Bí thư Tỉnh uỷ Quảng Trị Phó Trưởng ban Thường trực Ban Dân vận Trung ương
Bí thư Đảng uỷ khối cơ quan Dân vận Trung ương
12/2005-4/2006
66 Hoàng Kỳ Thiếu tướng
Tư lệnh Quân khu 3
Trung tướng
Phó Tổng Tham mưu trưởng
2005-4/2006
67 Vũ Ngọc Kỳ Bí thư Tỉnh uỷ Hà Giang Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam 11/2003-4/2006
68 Phạm Văn Long Thiếu tướng
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
Trung tướng
Phó Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị
6/2001-4/2006
69 Nguyễn Hữu Luật Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bình Phước
6/2001-4/2006
70 Trần Đức Lương Chủ tịch nước Chủ tịch nước 6/2001-4/2006
71 Uông Chu Lưu Thứ trưởng Bộ Tư pháp Bộ trưởng Bộ Tư pháp 8/2002-4/2006
72 Hồ Xuân Mãn Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thừa Thiên - Huế
6/2001-4/2006
73 Nông Đức Mạnh Chủ tịch Quốc hội Tổng Bí thư 6/2001-4/2006
74 Vũ Mão Ủy viên Thường vụ Quốc hội
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
Ủy viên Thường vụ Quốc hội
Chủ nhiệm Ủy ban đối ngoại của Quốc hội
8/2002-4/2006
75 Đặng Vũ Minh Giám đốc Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam 2004-4/2006
76 Nguyễn Ánh Minh Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận Bí thư Tỉnh ủy Bình Thuận 4/2001-12/2005
77 Nguyễn Tuấn Minh Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
2004-4/2006
78 Đỗ Hoài Nam Phó Giám đốc Trung tâm Khoa học xã hội và nhân văn Quốc gia Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam 2003-4/2006
79 Mai Văn Năm Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Phó Trưởng ban Thường trực Ban Chỉ đạo Tây Nguyên 3/2002-4/2006
80 Nguyễn Thị Kim Ngân Thứ trưởng Bộ Tài chính Thứ trưởng Bộ Tài chính 6/2001-4/2006
81 Hồ Tiến Nghị Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam Trợ lý Tổng Bí thư 9/2001-4/2006
82 Phạm Quang Nghị Bí thư Tỉnh uỷ Hà Nam Bộ trưởng Bộ Văn hoá Thông tin 8/2002-4/2006
83 Lê Hữu Nghĩa Phó Giám đốc Học viện Chính trị-Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Tổng biên tập Tạp chí Cộng sản
Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Lý luận Trung ương
5/2003-4/2006
84 Hoàng Văn Nghiên Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội
Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội
4/2001-5/2004
85 Nguyễn Khắc Nghiên Thiếu tướng
Phó Tư lệnh - Tham mưu trưởng Quân khu 2
Trung tướng
Phó Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
12/2004-4/2006
86 Lê Huy Ngọ Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Trưởng ban Phòng chống Lụt bão Trung ương 12/2004-4/2006
87 Tạ Quang Ngọc Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản Bộ trưởng Bộ Thuỷ sản 4/2001-4/2006
88 Nguyễn Dy Niên Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Bộ trưởng Bộ Ngoại giao 4/2001-4/2006
89 Tráng A Pao Phó Trưởng ban Dân vận Trung ương Chủ tịch Hội đồng Dân tộc của Quốc hội 8/2002-4/2006
90 Nguyễn Tấn Phát Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo 4/2001-4/2006
91 Hoàng Văn Phong Hiệu trưởng Trường Đại học Bách khoa HN Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ 8/2002-4/2006
92 Tòng Thị Phóng Bí thư Tỉnh uỷ Sơn La Trưởng ban Dân vận Trung ương 5/2002-4/2006
93 Phạm Đình Phú Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hưng Yên
4/2001-12/2005
94 Phùng Hữu Phú Phó Bí thư Thành uỷ Hà Nội Phó Bí thư Thường trực Thành ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân Thành phố Hà Nội
7/2001-4/2006
95 Võ Hồng Phúc Thứ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư 8/2002-4/2006
96 Giàng Seo Phử Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Lào Cai
Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương 12/2005-4/2006
97 Ksor Phước Bí thư Tỉnh uỷ Gia Lai Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc 8/2002-4/2006
98 Đỗ Nguyên Phương Bộ trưởng Bộ Y tế Trưởng ban Khoa giáo Trung ương 8/2002-4/2006
99 Lê Hoàng Quân Bí thư Tỉnh uỷ Đồng Nai Phó Bí thư Thường trực Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh 10/2004-4/2006
100 Hoàng Bình Quân Quyền Bí thư thứ nhất Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh Bí thư Tỉnh ủy Tuyên Quang 5/2005-4/2006
101 Nguyễn Hồng Quân Thứ trưởng Bộ Xây dựng Bộ trưởng Bộ Xây dựng 8/2002-4/2006
102 Nguyễn Văn Quân Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Vĩnh Long
4/2001-12/2005
103 Nguyễn Tấn Quyên Bí thư Tỉnh uỷ Sóc Trăng Bí thư Thành ủy Cần Thơ 11/2005-4/2006
104 Trịnh Trọng Quyền Bí thư Tỉnh uỷ Thanh Hoá Bí thư Tỉnh uỷ Thanh Hoá 4/2001-12/2005
105 Nguyễn Văn Rinh Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng Trung tướng, Thứ trưởng Bộ Quốc phòng 4/2001-4/2006
106 Tô Huy Rứa Bí thư Thành uỷ Hải Phòng Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh 2004-4/2006
107 Trương Tấn Sang Trưởng ban Kinh tế Trung ương Trưởng ban Kinh tế Trung ương 4/2001-4/2006
108 Nguyễn Văn Son Trưởng ban Đối ngoại Trung ương Trưởng ban Đối ngoại Trung ương 4/2001-4/2006
109 Khuất Hữu Sơn Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tây
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Hà Tây
4/2001-12/2005
110 Sơn Song Sơn Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Trà Vinh Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Dân tộc 8/2002-4/2006
111 Đỗ Trung Tá Chủ tịch Hội đồng Quản trị Tổng Công ty Bưu chính - Viễn thông Việt Nam Bộ trưởng Bộ Thông tin Truyền thông 8/2002-4/2006
112 Lê Thanh Tâm Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Long An
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Long An
4/2001-12/2005
113 Lê Bình Thanh Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Sơn La
Bí thư Tỉnh ủy Sơn La 2002-12/2005
114 Nguyễn Phúc Thanh Phó Chủ tịch Quốc hội Phó Chủ tịch Quốc hội 4/2001-4/2006
115 Phùng Quang Thanh Trung tướng, Tư lệnh Quân khu 1 Thượng tướng
Thứ trưởng Bộ Quốc phòng
Tổng Tham mưu trưởng Quân đội Nhân dân Việt Nam
5/2001-4/2006
116 Quách Lê Thanh Bí thư Ðảng ủy Khối cơ quan Nội chính Trung ương
Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương
Bí thư Ðảng ủy Khối cơ quan Nội chính Trung ương
Phó Trưởng ban Nội chính Trung ương
4/2001-12/2005
117 Tạ Hữu Thanh Tổng Thanh tra Nhà nước Phó trưởng Ban Kinh tế Trung ương 8/2002-4/2006
118 Nguyễn Thế Thảo Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Bắc Ninh
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bắc Ninh
12/2005-4/2006
119 Dương Mạc Thăng Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Cao Bằng
4/2001-12/2005
120 Võ Thị Thắng Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch Tổng cục trưởng Tổng cục Du lịch 4/2001-4/2006
121 Đào Trọng Thi Phó Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội Giám đốc Đại học Quốc gia Hà Nội 2001-4/2006
122 Phạm Văn Thọ Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương Trưởng ban Bảo vệ Chính trị nội bộ
Bí thư Đảng ủy khối I cơ quan Trung ương
1/2003-4/2006
123 Nguyễn Thị Hoài Thu Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội Chủ nhiệm Ủy ban các vấn đề xã hội của Quốc hội 4/2001-4/2006
124 Niê Thuật Thượng tá
Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Đác Lắc
Bí thư Tỉnh ủy Đắk Lắk 12/2005-4/2006
125 Lê Đức Thúy Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Thống đốc Ngân hàng Nhà nước 4/2001-4/2006
126 Lê Thế Tiệm Thiếu tướng
Thứ trưởng Bộ Công an
Thượng tướng
Thứ trưởng Bộ Công an
4/2001-4/2006
127 Bùi Sĩ Tiếu Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Thái Bình
4/2001-12/2005
128 Nguyễn Văn Tình Đại tá
Phó Tư lệnh chính trị Quân chủng Hải quân
Phó Đô đốc
Chính ủy Quân chủng Hải quân
12/2001-4/2006
129 Ma Thanh Toàn Thiếu tướng
Tư lệnh Quân khu 2
Trung tướng
Tư lệnh Quân khu 2
4/2001-4/2006
130 Nguyễn Khánh Toàn Thiếu tướng
Thứ trưởng thường trực Bộ Công an
Trung tướng
Thứ trưởng thường trực Bộ Công an
4/2001-4/2006
131 Phạm Văn Trà Thượng tướng
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
Đại tướng
Bộ trưởng Bộ Quốc phòng
4/2001-4/2006
132 Hà Mạnh Trí Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân Tối cao 4/2001-4/2006
133 Nguyễn Thế Trị Trung tướng
Giám đốc Học viện Quốc phòng
Trung tướng
Giám đốc Học viện Quốc phòng
4/2001-4/2006
134 Nguyễn Minh Triết Bí thư Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh Bí thư Thành uỷ Thành phố Hồ Chí Minh 4/2001-4/2006
135 Nguyễn Đức Triều Chủ tịch Hội Nông dân Việt Nam Phó trưởng ban Dân vận Trung ương 11/2003-4/2006
136 Nguyễn Phú Trọng Bí thư Thành uỷ Hà Nội Bí thư Thành ủy Hà Nội
Chủ tịch Hội đồng Lý luận Trung ương
4/2001-4/2006
137 Trương Vĩnh Trọng Bí thư Tỉnh uỷ Đồng Tháp Trưởng ban Nội chính Trung ương 4/2001-4/2006
138 Đỗ Quang Trung Bộ trưởng - Trưởng ban Tổ chức cán bộ Chính phủ Bộ trưởng Bộ Nội vụ 8/2002-4/2006
139 Mai Thế Trung Phó Bí thư Tỉnh uỷ Bình Dương Bí thư Tỉnh ủy Bình Dương 7/2004-4/2006
140 Trần Văn Truyền Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Bến Tre
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương 2004-4/2006
141 Mai Ái Trực Bí thư Tỉnh ủy Bình Định Bí thư Tỉnh ủy Bình Định 4/2001-12/2005
142 Trần Văn Tuấn Bí thư Tỉnh uỷ Nam Định Phó Trưởng ban Tổ chức Trung ương 12/2005-4/2006
143 Phạm Minh Tuyên Bí thư Tỉnh uỷ Ninh Bình Phó Trưởng ban Thường trực Ban Bảo vệ Chính trị nội bộ Trung ương 12/2005-4/2006
144 Trương Đình Tuyển Bí thư Tỉnh uỷ Nghệ An Bí thư Tỉnh uỷ Nghệ An 4/2001-12/2005
145 Nguyễn Văn Tự Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hoà
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Khánh Hoà
4/2001-4/2006
146 Y Vêng Phó Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Ủy ban Nhân dân tỉnh Kon Tum
Bí thư Tỉnh ủy Kon Tum 2004-4/2006
147 Hồ Đức Việt Bí thư Tỉnh uỷ Thái Nguyên Ủy viên Ủy ban Thường vụ Quốc hội
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học – Công nghệ và Môi trường của Quốc hội
8/2002-4/2006
148 Lâm Chí Việt Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang
Bí thư Tỉnh ủy
Chủ tịch Hội đồng Nhân dân tỉnh Kiên Giang
4/2001-12/2005
149 Hồng Vinh
(tức Nguyễn Duy Lự)
Tổng biên tập Báo Nhân dân Phó Trưởng ban Thường trực Ban Tư tưởng - văn hóa Trung ương 6/2001-4/2006
150 Nguyễn Văn Yểu Phó Chủ tịch Quốc hội Phó Chủ tịch Quốc hội 4/2001-4/2006

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa