Bagrichthys là một chi cá thuộc Họ Cá lăng. Tất cả các thành viên này đều được tìm thấy ở Đông Nam Á. Khi trưởng thành những con cá trong chi có thể phát triển lên đến 20–40 centimetres (8–16)[1][2][3][4].

Bagrichthys
Bagrichthys hypselopterus
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Siluriformes
Họ: Bagridae
Chi: Bagrichthys
Bleeker, 1857
Loài điển hình
Bagrus hypselopterus
Bleeker, 1852
Các đồng nghĩa
  • Pseudobagrichthys Bleeker, 1862

Các loài

sửa

Hiện hành chi này có 07 loài đã được mô tả[5]

Chú thích

sửa
  1. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Bagrichthys hypselopterus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Bagrichthys macracanthus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.
  3. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Bagrichthys macropterus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.
  4. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Thông tin Bagrichthys micranodus trên FishBase. Phiên bản tháng 6 năm 2007.
  5. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Bagrichthys trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2011.

Tham khảo

sửa