Baek Sung-dong
Baek Sung-dong (Tiếng Hàn: 백성동;phát âm tiếng Hàn: [pɛ̝k̚.s͈ʌŋ.doŋ] or [pɛ̝k̚] [sʌŋ.doŋ]; sinh ngày 13 tháng 8 năm 1991) là một tiền đạo bóng đá Hàn Quốc thi đấu cho đội bóng tại K League 2 Suwon FC.
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 13 tháng 8, 1991 | ||
Nơi sinh | Hàn Quốc | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Suwon FC | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2007–2009 | Trường Trung học Kumho | ||
2007–2008 | → Watford (mượn) | ||
2010–2011 | Đại học Yonsei | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012–2014 | Júbilo Iwata | 58 | (5) |
2015–2016 | Sagan Tosu | 36 | (2) |
2016 | → V-Varen Nagasaki (mượn) | 18 | (0) |
2017– | Suwon FC | 32 | (8) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2011 | U-20 Hàn Quốc | 20 | (1) |
2011–2014 | U-23 Hàn Quốc | 23 | (4) |
2013– | Hàn Quốc | 1 | (0) |
Thành tích huy chương | |||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 3 tháng 1 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 1 tháng 12 năm 2013 |
Baek Sung-dong | |
Hangul | 백성동 |
---|---|
Hanja | 白星東 |
Romaja quốc ngữ | Baek Seongdong |
McCune–Reischauer | Paek Sŏngdong |
- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Baek.
Sự nghiệp
sửaNăm 2007, Baek tham gia chương trình đào tạo trẻ của câu lạc bộ Anh Watford theo đề nghị của Hiệp hội bóng đá Hàn Quốc. Anh có 4 lần ra sân cho đội tuyển quốc gia tại Giải vô địch bóng đá U-20 thế giới 2011. Cùng với màn trình diễn tốt ở giải đấu, huấn luyện viên đội tuyển U-23 Hàn Quốc Hong Myung-bo triệu tập anh vào đội tuyển quốc gia.
Ngày 29 tháng 12 năm 2011, Baek ký bản hợp đồng chuyên nghiệp đầu tiên với câu lạc bộ tại J1 League Júbilo Iwata, với hợp đồng 3 năm cho câu lạc bộ.
Thống kê sự nghiệp
sửaCâu lạc bộ
sửaCập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2016.[1]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Khác1 | Tổng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
Júbilo Iwata | 2012 | 12 | 2 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 15 | 2 | |
2013 | 19 | 1 | 2 | 0 | 1 | 0 | - | 22 | 1 | ||
2014 | 27 | 2 | 2 | 0 | - | 1 | 0 | 30 | 2 | ||
Sagan Tosu | 2015 | 25 | 2 | 2 | 0 | 6 | 0 | - | 33 | 2 | |
Tổng cộng sự nghiệp | 83 | 7 | 6 | 0 | 10 | 0 | 1 | 0 | 100 | 7 |
1Bao gồm Promotion Playoffs to J1.
Tham khảo
sửa- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 91 out of 289)
Liên kết ngoài
sửa- Baek Sung-dong – Thông tin tại kleague.com
- Baek Sung-dong – National Team stats Lưu trữ 2018-06-21 tại Wayback Machine tại KFA (tiếng Hàn)
- Baek Sung-dong – Thành tích thi đấu FIFA
- Baek Sung-dong trên Cyworld