Babanusa là một thị trấn ở bang Tây Kordofan, Sudan.

Babanusa
Babanusa trên bản đồ Sudan
Babanusa
Babanusa
Vị trí ở Sudan
Quốc gia Sudan
BangTây Kordofan
Độ cao373 m (1,224 ft)

Khí hậu

sửa
Dữ liệu khí hậu của Babanusa
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 40.7
(105.3)
42.0
(107.6)
44.6
(112.3)
44.0
(111.2)
43.7
(110.7)
42.5
(108.5)
38.2
(100.8)
37.8
(100.0)
39.3
(102.7)
40.0
(104.0)
41.0
(105.8)
39.8
(103.6)
44.6
(112.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 32.3
(90.1)
35.1
(95.2)
38.1
(100.6)
40.1
(104.2)
39.3
(102.7)
36.3
(97.3)
32.7
(90.9)
32.3
(90.1)
33.6
(92.5)
35.9
(96.6)
35.7
(96.3)
34.7
(94.5)
35.5
(95.9)
Trung bình ngày °C (°F) 24.2
(75.6)
27.1
(80.8)
30.3
(86.5)
32.3
(90.1)
32.5
(90.5)
27.9
(82.2)
27.8
(82.0)
27.5
(81.5)
28.1
(82.6)
29.5
(85.1)
28.2
(82.8)
26.1
(79.0)
28.5
(83.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 16.1
(61.0)
19.1
(66.4)
22.6
(72.7)
24.5
(76.1)
25.7
(78.3)
19.5
(67.1)
22.9
(73.2)
22.7
(72.9)
22.6
(72.7)
23.0
(73.4)
20.7
(69.3)
17.5
(63.5)
21.4
(70.5)
Thấp kỉ lục °C (°F) 7.7
(45.9)
11.2
(52.2)
11.2
(52.2)
14.0
(57.2)
19.0
(66.2)
14.6
(58.3)
17.0
(62.6)
16.9
(62.4)
17.7
(63.9)
16.9
(62.4)
14.2
(57.6)
8.6
(47.5)
7.7
(45.9)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 0.0
(0.0)
0.0
(0.0)
0.9
(0.04)
6.2
(0.24)
21.7
(0.85)
88.0
(3.46)
125.2
(4.93)
125.3
(4.93)
107.0
(4.21)
22.9
(0.90)
0.1
(0.00)
0.0
(0.0)
497.3
(19.58)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 0.0 0.1 0.2 0.8 3.5 7.8 11.0 12.2 9.6 3.7 0.1 0.0 49.0
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 23 19 17 19 36 49 64 69 63 43 26 22 37.5
Số giờ nắng trung bình tháng 316.2 280.0 282.1 279.0 282.1 243.0 201.5 210.8 228.0 266.6 309.0 313.1 3.211,4
Phần trăm nắng có thể 89 87 75 75 71 62 51 51 61 73 89 90 73
Source: NOAA[1]

Giao thông

sửa

Thị trấn có một nhà ga trên tuyến đường sắt quốc tế Babanusa – Wau.

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “Babanusa Climate Normals 1961–1990”. National Oceanic and Atmospheric Administration. Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2016.