Bộ trưởng Bộ Nội vụ Anh

bài viết danh sách Wikimedia

Bộ trưởng phụ trách Nội vụ Ủy nhiệm Quốc chủ Điện hạ (His/Her Majesty's Principal Secretary of State for the Home Department), còn được gọi Bộ trưởng Nội vụ (Home Secretary), là chức vụ lãnh đạo Bộ Nội vụ và chức vụ cao cấp Nội các trong Chính phủ Quốc chủ Bệ hạ. Là chức vụ xuất chúng, một trong bốn Chức quan Quốc vụ Cao quý (Great Offices of State), và được công nhận rộng rãi là một trong những chức vụ đóng vai trò quan trọng và uy tín nhất trong Nội các Anh.

Bộ trưởng Bộ Nội vụ
Đương nhiệm
Yvette Cooper

từ 5 tháng 7 năm 2024 (2024-07-05)
Bộ Nội vụ
Kính ngữBộ trưởng Nội vụ (thông thường)
Các hạ
(tại Liên hiệp Anh và Thịnh vượng chung)
Thành viên củaNội các
Cơ mật viện
Hội đồng An ninh Quốc gia
Báo cáo tớiThủ tướng
Trụ sởWestminster
Bổ nhiệm bởiQuân chủ
theo lời khuyên của Thủ tướng
Nhiệm kỳSự tín nhiệm của Quân chủ
Thành lập27/3/1782
Người đầu tiên giữ chứcBá tước xứ Shelburne
Websitewww.gov.uk

Bộ trưởng Nội vụ chịu trách nhiệm về các vấn đề nội vụ của Anh và xứ Wales, nhập cư và quyền công dân cho Vương quốc Anh. Thẩm quyền Bộ Nội vụ trao trách nhiệm cho Bộ trưởng Nội vụ bao gồm giữ trật tự Anh và xứ Wales, vấn đề an ninh quốc gia, Cơ quan An ninh MI5.[1] Trước đây, Bộ trưởng Nội vụ chịu trách nhiệm quản lý các nhà tù và quản chế ở Anh và xứ Wales; tuy nhiên vào năm 2007, những trách nhiệm đó đã được chuyển cho Bộ Tư pháp mới được thành lập do Đại Chưởng ấn lãnh đạo.

Chức vụ hiện do Yvette Cooper nắm giữ kể từ ngày 5 tháng 7 năm 2024.[2]

Danh sách Bộ trưởng

sửa
Bộ trưởng Bộ Nội vụ[1]
Chân dung Tên[3]
(Sinh – Mất)
Nhiệm kỳ Đảng Chính phủ Quân chủ
(Trị vì)
T.khảo
  Quý ngài rất đáng kính
William Petty
Đệ nhị Bá tước xứ Shelburne
KGPC

(1737 – 1805)
27 tháng 3
1782
10 tháng 7
1782
Whig Rockingham II George III
 
(1760 – 1820)
[1782 1]
[4]
  Quý ngài rất đáng kính
Thomas Townsend

Nghị sĩ Whitchurch
(1733 – 1800)
10 tháng 7
1782
2 tháng 4
1783
Whig Shelburne
(Whig – Tory)
[4]
  Quý ngài rất đáng kính
Frederick North
Huân tước North
KG

Nghị sĩ Banbury
(1732 – 1792)
2 tháng 4
1783
19 tháng 12
1783
Tory Fox–North [4]
  Quý ngài rất đáng kính
George Nugent-Temple-Grenville
Đệ tam Hầu tước Temple
PC

(1753 – 1813)
19 tháng 12
1783
23 tháng 12
1783
Tory Pitt I [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Thomas Townsend
1st Baron Sydney
PC

(1733 – 1800)
23 tháng 12
1783
5 tháng 6
1789
Whig [4]
  Quý ngài rất đáng kính
William Grenville
1st Baron Grenville
PCPC (Ire)

Nghị sĩ Buckinghamshire[1782 2]
(1759 – 1834)
5 tháng 6
1789
8 tháng 6
1791
Tory [4]
  Quý ngài rất đáng kính
Henry Dundas

Nghị sĩ Edinburgh
(1742 – 1811)
8 tháng 6
1791
11 tháng 7
1794
Tory [4]
  His Grace
William Cavendish-Bentinck
3rd Duke of Portland
KGPCFRS

(1738 – 1809)
11 tháng 7
1794
30 tháng 7
1801
Tory [4]
Addington
  Quý ngài rất đáng kính
Thomas Pelham
4th Baron Pelham of Stanmer
PCPC (Ire)FRS

(1756 – 1826)
30 tháng 7
1801
17 tháng 8
1803
Whig [4]
  Quý ngài rất đáng kính
Charles Philip Yorke
FRSFSA

Nghị sĩ Cambridgeshire
(1764–1834)
17 tháng 8
1803
12 tháng 5
1804
Tory [4]
  Quý ngài rất đáng kính
Robert Jenkinson
Nam tước Hawkesbury thứ 2
PCFRS

(1770 – 1828)
12 tháng 5
1804
5 tháng 2
1806
Tory Pitt II [4]
  Quý ngài rất đáng kính
George Spencer
Bá tước Spencer thứ 2
KGPCDLFRSFSA

(1758 – 1834)
5 tháng 2
1806
25 tháng 3
1807
Whig All the Talents
(Whig – Tory)
[4]
  Quý ngài rất đáng kính
Robert Jenkinson
2nd Earl of Liverpool
PCFRS

(1770 – 1828)
25 tháng 3
1807
1 tháng 11
1809
Tory Portland II [4]
  Quý ngài rất đáng kính
Richard Ryder

Nghị sĩ Tiverton
(1766 – 1832)
1 tháng 11
1809
8 tháng 6
1812
Tory Perceval [4]
  Quý ngài rất đáng kính
Henry Addington
1st Viscount Sidmouth
PC

(1757 – 1844)
11 tháng 6
1812
17 tháng 1
1822
Tory Liverpool [4]
George IV
 
(1820 – 1830)
  Quý ngài rất đáng kính
Robert Peel
FRS

Nghị sĩ Oxford University
(1788 – 1850)
17 tháng 1
1822
10 tháng 4
1827
Tory [4]
  Quý ngài rất đáng kính
William Sturges Bourne

Nghị sĩ Ashburton
(1769 – 1845)
30 tháng 4
1827
16 tháng 7
1827
Tory Canning
(Canningite – Whig)
[4]
The Most Honourable
Henry Petty-Fitzmaurice
3rd Marquess of Lansdowne
PCFRS

(1780 – 1863)
16 tháng 7
1827
22 tháng 1
1828
Whig [4]
Goderich
  Quý ngài rất đáng kính
Sir Robert Peel
BtFRS

Nghị sĩ ba constituencies respectively
(1788 – 1850)
26 tháng 1
1828
22 tháng 11
1830
Tory Wellington – Peel [4]
William IV
 
(1830 – 1837)
  Quý ngài rất đáng kính
William Lamb
2nd Viscount Melbourne
PC

(1779 – 1848)
22 tháng 11
1830
16 tháng 7
1834
Whig Grey [4]
  Quý ngài rất đáng kính
John Ponsonby
1st Baron Duncannon
PC

(1781 – 1847)
19 tháng 7
1834
15 tháng 11
1834
Whig Melbourne I [4]
  Field MarshalHis Grace
Arthur Wellesley
1st Duke of Wellington
KGGCBGCHPC

(1769 – 1852)
15 tháng 11
1834
15 tháng 12
1834
Tory Wellington Caretaker [4]
  Quý ngài rất đáng kính
Henry Goulburn
FRS

Nghị sĩ Cambridge University
(1784 – 1856)
15 tháng 12
1834
18 tháng 4
1835
Bảo thủ Peel I [4]
  Quý ngài rất đáng kính
Lord John Russell

Nghị sĩ Stroud
(1792 – 1878)
18 tháng 4
1835
30 tháng 8
1839
Whig Melbourne II [5]
Victoria
 
(1837 – 1901)
  The Most Honourable
Constantine Phipps
1st Marquess of Normanby
GCHPC

(1797 – 1863)
30 tháng 8
1839
30 tháng 8
1841
Whig [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir James Graham
Bt

Nghị sĩ Dorchester
(1792 – 1861)
6 tháng 9
1841
30 tháng 6
1846
Bảo thủ Peel II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir George Grey
Bt

(1799 – 1882)
8 tháng 7
1846
23 tháng 2
1852
Whig Russell I [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Spencer Horatio Walpole
QC

Nghị sĩ Midhurst
(1806 – 1898)
27 tháng 2
1852
19 tháng 12
1852
Bảo thủ Who? Who? [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Henry John Temple
3rd Viscount Palmerston
GCBPCFRS

Nghị sĩ Tiverton
(1784 – 1865)
28 tháng 12
1852
6 tháng 2
1855
Whig Aberdeen
(Peelite – Whig)
[5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir George Grey
Bt

Nghị sĩ Morpeth
(1799 – 1882)
8 tháng 2
1855
26 tháng 2
1858
Whig Palmerston I [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Spencer Horatio Walpole
QC

Nghị sĩ Cambridge University
(1806 – 1898)
26 tháng 2
1858
3 tháng 3
1859
Bảo thủ Derby – Disraeli II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Thomas Henry Sutton Sotheron-Estcourt
DLJP

Nghị sĩ North Wiltshire
(1801 – 1876)
3 tháng 3
1859
18 tháng 6
1859
Bảo thủ [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir George Cornewall Lewis
Bt

Nghị sĩ Radnor
(1806 – 1863)
18 tháng 6
1859
25 tháng 7
1861
Tự do Palmerston II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir George Grey
Bt

Nghị sĩ Morpeth
(1799 – 1882)
25 tháng 7
1861
28 tháng 6
1866
Tự do [5]
Russell II
  Quý ngài rất đáng kính
Spencer Horatio Walpole
QC

Nghị sĩ Cambridge University
(1806 – 1898)
6 tháng 7
1866
17 tháng 5
1867
Bảo thủ Derby – Disraeli III [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Gathorne Gathorne-Hardy

Nghị sĩ Oxford University
(1814 – 1906)
17 tháng 5
1867
3 tháng 12
1868
Bảo thủ [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Henry Bruce
JPDL

(1815 – 1895)
9 tháng 12
1868
9 tháng 8
1873
Tự do Gladstone I [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Robert Lowe

Nghị sĩ London University
(1811 – 1892)
9 tháng 8
1873
20 tháng 2
1874
Tự do [5]
  Quý ngài rất đáng kính
R. A. Cross
GCBFRSDL

Nghị sĩ South West Lancashire
(1823 – 1914)
21 tháng 2
1874
23 tháng 4
1880
Bảo thủ Disraeli II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir William Harcourt
QC

Nghị sĩ Derby
(1827 – 1904)
28 tháng 4
1880
23 tháng 6
1885
Tự do Gladstone II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
R. A. Cross
GCBFRSDL

Nghị sĩ Newton
(1823 – 1914)
24 tháng 6
1885
1 tháng 2
1886
Bảo thủ Salisbury I [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Hugh Childers

Nghị sĩ Edinburgh South
(1827 – 1896)
6 tháng 2
1886
25 tháng 7
1886
Tự do Gladstone III [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Henry Matthews
QC

Nghị sĩ Birmingham East
(1826 – 1913)
3 tháng 8
1886
15 tháng 8
1892
Bảo thủ Salisbury II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
H. H. Asquith
QC

Nghị sĩ East Fife
(1852 – 1928)
18 tháng 8
1892
25 tháng 6
1895
Tự do Gladstone IV [5]
Rosebery
  Quý ngài rất đáng kính
Sir Matthew White Ridley
BtDL

Nghị sĩ Blackpool
(1842 – 1904)
29 tháng 6
1895
12 tháng 11
1900
Bảo thủ Salisbury
(III & IV)

(Con. – Lib.U.)
[5]
  Quý ngài rất đáng kính
Charles Ritchie

Nghị sĩ Croydon
(1838 – 1906)
12 tháng 11
1900
11 tháng 8
1902
Bảo thủ [5]
Edward VII
 
(1901 – 1910)
Balfour
  Quý ngài rất đáng kính
Aretas Akers-Douglas
JPDL

Nghị sĩ St tháng 8ine's
(1851 – 1926)
11 tháng 8
1902
5 tháng 12
1905
Bảo thủ [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Herbert Gladstone
JP

Nghị sĩ Leeds West
(1854 – 1930)
11 tháng 12
1905
19 tháng 2
1910
Tự do Campbell-Bannerman [5]
Asquith
(I–III)
  Quý ngài rất đáng kính
Winston Churchill

Nghị sĩ Dundee
(1874 – 1965)
19 tháng 2
1910
24 tháng 10
1911
Tự do [5]
George V
 
(1910 – 1936)
  Quý ngài rất đáng kính
Reginald McKenna

Nghị sĩ North Monmouthshire
(1863 – 1943)
24 tháng 10
1911
27 tháng 5
1915
Tự do [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir John Simon

Nghị sĩ Walthamstow
(1873 – 1954)
27 tháng 5
1915
12 tháng 1
1916
Tự do Asquith Coalition
(Lib. – Con. – et al.)
[5]
Quý ngài rất đáng kính
Herbert Samuel

Nghị sĩ Cleveland
(1870 – 1963)
12 tháng 1
1916
7 tháng 12
1916
Tự do [5]
  Quý ngài rất đáng kính
George Cave
1st Viscount Cave
PC

Nghị sĩ Kingston[1782 5]
(1856 – 1928)
11 tháng 12
1916
14 tháng 1
1919
Bảo thủ Lloyd George
(I & II)
[5]
Quý ngài rất đáng kính
Edward Shortt
KC

Nghị sĩ Newcastle upon Tyne West
(1862 – 1935)
14 tháng 1
1919
23 tháng 10
1922
Tự do [5]
  Quý ngài rất đáng kính
William Bridgeman
JPDL

Nghị sĩ Oswestry
(1864 – 1935)
25 tháng 10
1922
22 tháng 1
1924
Bảo thủ Law [5]
Baldwin I
  Quý ngài rất đáng kính
Arthur Henderson

Nghị sĩ Burnley[1782 6]
(1863 – 1935)
23 tháng 1
1924
4 tháng 11
1924
Công Đảng MacDonald I [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir William Joynson-Hicks
BtPC (NI)DL

Nghị sĩ Twickenham
(1865 – 1932)
7 tháng 11
1924
5 tháng 6
1929
Bảo thủ Baldwin II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
John Robert Clynes

Nghị sĩ Manchester Platting
(1869 – 1949)
8 tháng 6
1929
26 tháng 8
1931
Công Đảng MacDonald II [5]
Quý ngài rất đáng kính
Herbert Samuel
GCBGBE

Nghị sĩ Darwen
(1870 – 1963)
26 tháng 8
1931
1 tháng 10
1932
Tự do National I
(N.Lab. – Con. – et al.)
[5]
National II
  Quý ngài rất đáng kính
Sir John Gilmour
BtDSOTDJPDL

Nghị sĩ Glasgow Pollok
(1876 – 1940)
1 tháng 10
1932
7 tháng 6
1935
Unionist [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir John Simon
GCSIGCVOOBE

Nghị sĩ Spen Valley
(1873 – 1954)
7 tháng 6
1935
28 tháng 5
1937
Liberal National National III
(Con. – N.Lab. – et al.)
[5]
Edward VIII
 
(1936)
George VI
 
(1936 – 1952)
  Quý ngài rất đáng kính
Sir Samuel Hoare
BtGCSIGBECMGJP

Nghị sĩ Chelsea
(1880 – 1959)
28 tháng 5
1937
3 tháng 9
1939
Bảo thủ National IV [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir John Anderson
GCBGCSIGCIEPC (Ire)

Nghị sĩ Combined Scottish Universities
(1882 – 1958)
4 tháng 9
1939
4 tháng 10
1940
Independent
(National)
Chamberlain War [5]
Churchill War
(All parties)
  Quý ngài rất đáng kính
Herbert Morrison

Nghị sĩ Hackney South
(1888 – 1965)
4 tháng 10
1940
23 tháng 5
1945
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kính
Sir Donald Somervell
KC

Nghị sĩ Crewe
(1889 – 1960)
25 tháng 5
1945
26 tháng 7
1945
Bảo thủ Churchill Caretaker
(Con. – Lib.N.)
[5]
  Quý ngài rất đáng kính
James Chuter Ede
JPDL

Nghị sĩ South Shields
(1882 – 1965)
3 tháng 8
1945
26 tháng 10
1951
Công Đảng Attlee
(I & II)
[5]
  Quý ngài rất đáng kính
Sir David Maxwell Fyfe
GCVOQC

Nghị sĩ Liverpool West Derby
(1900 – 1967)
27 tháng 10
1951
19 tháng 10
1954
Bảo thủ Churchill III [5]
Elizabeth II
 
(1952 – present)
Quý ngài rất đáng kính
Gwilym Lloyd George
TD

Nghị sĩ Newcastle upon Tyne North
(1894 – 1967)
19 tháng 10
1954
14 tháng 1
1957
National Liberal
&
Conservative
[5]
Eden
  Quý ngài rất đáng kính
Richard Austen Butler
CH

Nghị sĩ Saffron Walden
(1902 – 1982)
14 tháng 1
1957
13 tháng 7
1962
Bảo thủ Macmillan
(I & II)
[5]
Quý ngài rất đáng kính
Henry Brooke

Nghị sĩ Hampstead
(1903 – 1984)
14 tháng 7
1962
16 tháng 10
1964
Bảo thủ [5]
Douglas-Home
  Quý ngài rất đáng kính
Sir Frank Soskice
QC

Nghị sĩ Newport
(1902 – 1979)
18 tháng 10
1964
23 tháng 12
1965
Công Đảng Wilson
(I & II)
[5]
  Quý ngài rất đáng kính
Roy Jenkins

Nghị sĩ Birmingham Stechford
(1920 – 2003)
23 tháng 12
1965
30 tháng 11
1967
Công Đảng [5]
  Quý ngài rất đáng kính
James Callaghan

Nghị sĩ Cardiff South East
(1912 – 2005)
30 tháng 11
1967
19 tháng 6
1970
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kính
Reginald Maudling

Nghị sĩ Barnet
(1917 – 1979)
20 tháng 6
1970
18 tháng 7
1972
Bảo thủ Heath [5]
Quý ngài rất đáng kính
Robert Carr

Nghị sĩ Carshalton
(1916 – 2012)
18 tháng 7
1972
4 tháng 3
1974
Bảo thủ [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Roy Jenkins

Nghị sĩ Birmingham Stechford
(1920 – 2003)
5 tháng 3
1974
10 tháng 9
1976
Công Đảng Wilson
(III & IV)
[5]
Callaghan
Quý ngài rất đáng kính
Merlyn Rees

Nghị sĩ Leeds South
(1920 – 2006)
10 tháng 9
1976
4 tháng 5
1979
Công Đảng [5]
Quý ngài rất đáng kính
William Whitelaw
CHMCDL

Nghị sĩ Penrith and The Border
(1918 – 1999)
4 tháng 5
1979
11 tháng 6
1983
Bảo thủ Thatcher I [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Leon Brittan
QC

Nghị sĩ Richmond (Yorks)
(1939 – 2015)
11 tháng 6
1983
2 tháng 9
1985
Bảo thủ Thatcher II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Douglas Hurd
CBE

Nghị sĩ Witney
(sinh 1930)
2 tháng 9
1985
26 tháng 10
1989
Bảo thủ [5]
Thatcher III
Quý ngài rất đáng kính
David Waddington
QCDL

Nghị sĩ Ribble Valley
(1929 – 2017)
26 tháng 10
1989
28 tháng 11
1990
Bảo thủ [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Kenneth Baker

Nghị sĩ Mole Valley
(sinh 1934)
28 tháng 11
1990
10 tháng 4
1992
Bảo thủ Major I [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Kenneth Clarke
QC

Nghị sĩ Rushcliffe
(sinh 1940)
10 tháng 4
1992
27 tháng 5
1993
Bảo thủ Major II [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Michael Howard
QC

Nghị sĩ Folkestone and Hythe
(sinh 1941)
27 tháng 5
1993
2 tháng 5
1997
Bảo thủ [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Jack Straw

Nghị sĩ Blackburn
(sinh 1946)
2 tháng 5
1997
8 tháng 6
2001
Công Đảng Blair
(I – III)
[5]
Quý ngài rất đáng kính
David Blunkett

Nghị sĩ Sheffield Brightside
(sinh 1947)
8 tháng 6
2001
15 tháng 12
2004
Công Đảng [5]
  Quý ngài rất đáng kính
Charles Clarke

Nghị sĩ Norwich South
(sinh 1950)
15 tháng 12
2004
5 tháng 5
2006
Công Đảng [5]
  Quý ngài rất đáng kính
John Reid

Nghị sĩ Airdrie and Shotts
(sinh 1947)
5 tháng 5
2006
27 tháng 6
2007
Công Đảng [6]
  Quý ngài rất đáng kính
Jacqui Smith

Nghị sĩ Redditch
(sinh 1962)
28 tháng 6
2007
5 tháng 6
2009
Công Đảng Brown [7]
  Quý ngài rất đáng kính
Alan Johnson

Nghị sĩ Hull West and Hessle
(sinh 1950)
5 tháng 6
2009
11 tháng 5
2010
Công Đảng [8]
Quý ngài rất đáng kính
Theresa May

Nghị sĩ Maidenhead
(sinh 1956)
12 tháng 5
2010
13 tháng 7
2016
Bảo thủ Cameron–Clegg
(Con. – L.D.)
[9]
Cameron II
  Quý ngài rất đáng kính
Amber Rudd

Nghị sĩ Hastings and Rye
(sinh 1963)
13 tháng 7
2016
29 tháng 4
2018
Bảo thủ May I [10]
May II
  Quý ngài rất đáng kính
Sajid Javid

Nghị sĩ Bromsgrove
(sinh 1969)
30 tháng 4
2018
24 tháng 7
2019
Bảo thủ [11]
  Quý ngài rất đáng kính
Priti Patel

Nghị sĩ Witham
(sinh 1972)
24 tháng 7
2019
nay Bảo thủ Johnson I [12]
Johnson II

Ghi chú

sửa
  1. ^ Thân vương xứ Wales đảm nhiệm Thân vương nhiếp chính từ ngày 5 tháng 2 năm 1811.
  2. ^ Elevated to the Peerage of Great Britain in 1790.
  3. ^ Elected to a new constituency in the 1847 general election.
  4. ^ Lost seat in the 1868 general election and elected to a new constituency in the Renfrewshire by-election.
  5. ^ Elevated to the Peerage of the United Kingdom in 1918.
  6. ^ Elected on 28 tháng 2 năm 1924 in the Burnley by-election.

Tham khảo

sửa
  • Gibson, Bryan (2008). The New Home Office: An Introduction (ấn bản thứ 2). Waterside Press. tr. 148–149. ISBN 978-1-904380-49-8.
  1. ^ a b “Secretary of State for the Home Department”. gov.uk. Government of the United Kingdom. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Yvette Cooper: Elected in two Labour landslides - the home secretary that's back in the limelight”. Sky News (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2024.
  3. ^ Bao gồm kính ngữ và khu vực bầu cử của Nghị sĩ.
  4. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v Gibson 2008.
  5. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj ak al am an ao ap aq ar as at au av aw ax ay az ba bb bc bd be bf bg bh bi bj bk bl bm “Home Secretary”. Hansard. Parliament of the United Kingdom. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 6 năm 2009. Truy cập 12 tháng 9 năm 2017.
  6. ^ “Clarke is fired in Cabinet purge”. BBC News. 5 tháng 5 năm 2006. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  7. ^ “First female boss for Home Office”. BBC News. 28 tháng 6 năm 2007. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  8. ^ “Hutton quits in cabinet reshuffle”. BBC News. 5 tháng 6 năm 2009. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  9. ^ “Cameron coalition: Theresa tháng 5 made home secretary”. BBC News. 12 tháng 5 năm 2010. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  10. ^ “Theresa tháng 5 shakes up government with new-look cabinet”. BBC News. 14 tháng 7 năm 2016. Truy cập 13 tháng 9 năm 2017.
  11. ^ “Sajid Javid announced as new Home Secretary after Amber Rudd's resignation”. Sky News. Truy cập 30 tháng 4 năm 2018.
  12. ^ “Priti Patel appointed UK interior minister: statement”. ngày 24 tháng 7 năm 2019 – qua www.reuters.com.

Liên kết ngoài

sửa