Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch
Bộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch (国土交通大臣 (Quốc thổ Giao thông Đại thần) Kokudo-kōtsū-daijin) là thành viên của Nội các Nhật Bản chuyên phụ trách Bộ Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch.
Bộ trưởng Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch 国土交通大臣 Quốc thổ Giao thông Đại thần | |
---|---|
Quản lý Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch | |
Loại | Bộ trưởng |
Cương vị | Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch |
Thành viên của | Nội các Nhật Bản |
Bổ nhiệm bởi | Thủ tướng Nhật Bản Kishida Fumio |
Tuân theo | Luật Tổ chức Hành chính Quốc gia Luật thành lập Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch |
Tiền thân | Bộ trưởng Vận tải Bộ trưởng Xây dựng Hokkaido Khai phát Sảnh Trưởng quan Quốc thổ Sảnh Trưởng quan |
Người đầu tiên nhậm chức | Ōgi Chikage |
Thành lập | 6 tháng 1 năm 2001 (năm Bình Thành thứ 13) |
Cấp phó | Thứ trưởng Bộ Đất đai, Cơ sở hạ tầng, Giao thông và Du lịch (Kokuba Kōnosuke, Dōko Shigeru) |
Lương bổng | Hằng năm là 29,16 triệu Yên[1] |
Website | [1] |
Danh sách Bộ trưởng
sửaBộ trưởng Đất đai, Hạ tầng, Giao thông và Du lịch | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
TT | Bộ trưởng | Nội các | Nhiệm kỳ | Đảng | Ghi chú | |||
Bắt đầu | Kết thúc | |||||||
1 | Ōgi Chikage
(Hayashi Hiroko) |
Nội các Mori lần 2 | Cải tổ
(sau khi tổ chức lại các bộ) |
6 tháng 1 năm 2001 | 26 tháng 4 năm 2001 | Đảng Tân Bảo thủ | ||
2 | Nội các Koizumi lần 1 | 26 tháng 4 năm 2001 | 22 tháng 9 năm 2003 | |||||
Cải tổ lần 1 | ||||||||
3 | Ishihara Nobuteru | Cải tổ lần 2 | 22 tháng 9 năm 2003 | 19 tháng 11 năm 2003 | Đảng Dân chủ Tự do | |||
4 | Nội các Koizumi lần 2 | 19 tháng 11 năm 2003 | 27 tháng 9 năm 2004 | |||||
5 | Kitagawa Kazuo | Cải tổ | 27 tháng 9 năm 2004 | 21 tháng 9 năm 2005 | Đảng Công Minh | |||
6 | Nội các Koizumi lần 3 | 21 tháng 9 năm 2005 | 26 tháng 9 năm 2006 | |||||
Cải tổ | ||||||||
7 | Fuyushiba Tetsuzō | Nội các Abe lần 1 | 26 tháng 9 năm 2006 | 26 tháng 9 năm 2007 | ||||
Cải tổ | ||||||||
8 | Nội các Fukuda Yasuo | 26 tháng 9 năm 2007 | 2 tháng 8 năm 2008 | |||||
9 | Tanigaki Sadakazu | Cải tổ | 2 tháng 8 năm 2008 | 24 tháng 9 năm 2008 | Đảng Dân chủ Tự do | |||
10 | Nakayama Nariaki | Nội các Asō | 24 tháng 9 năm 2008 | 28 tháng 9 năm 2008 | Ngắn nhất trong lịch sử | |||
- | (Kawamura Takeo) | 28 tháng 9 năm 2008 | 29 tháng 9 năm 2008 | quyền | ||||
11 | Kaneko Kazuyoshi | 29 tháng 9 năm 2008 | 16 tháng 9 năm 2009 | |||||
12 | Maehara Seiji | Nội các Hatoyama Yukio | 16 tháng 9 năm 2009 | 8 tháng 6 năm 2010 | Đảng Dân chủ | |||
13 | Nội các Kan | 8 tháng 6 năm 2010 | 17 tháng 9 năm 2010 | |||||
14 | Mabuchi Sumio | Cải tổ lần 1 | 17 tháng 9 năm 2010 | 14 tháng 1 năm 2011 | ||||
15 | Ōhata Akihiro | Cải tổ lần 2 | 14 tháng 1 năm 2011 | 2 tháng 9 năm 2011 | ||||
16 | Maeda Takeshi | Nội các Noda | 2 tháng 9 năm 2011 | 4 tháng 6 năm 2012 | ||||
Cải tổ lần 1 | ||||||||
17 | Hata Yūichirō | Cải tổ lần 2 | 4 tháng 6 năm 2012 | 1 tháng 10 năm 2012 | ||||
Cải tổ lần 3 | 1 tháng 10 năm 2012 | 26 tháng 12 năm 2012 | ||||||
18 | Ōta Akihiro | Nội các Abe lần 2 | 26 tháng 12 năm 2012 | 3 tháng 9 năm 2014 | Đảng Công Minh | |||
Cải tổ | 3 tháng 9 năm 2014 | 24 tháng 12 năm 2014 | ||||||
19 | Nội các Abe lần 3 | 24 tháng 12 năm 2014 | 7 tháng 10 năm 2015 | |||||
20 | Ishii Keiichi | Cải tổ lần 1 | 7 tháng 10 năm 2015 | 3 tháng 8 năm 2016 | ||||
Cải tổ lần 2 | 3 tháng 8 năm 2016 | 3 tháng 8 năm 2017 | ||||||
Cải tổ lần 3 | 3 tháng 8 năm 2017 | 1 tháng 11 năm 2017 | ||||||
21 | Nội các Abe lần 4 | 1 tháng 11 năm 2017 | 2 tháng 10 năm 2018 | |||||
Cải tổ lần 1 | 2 tháng 10 năm 2018 | 11 tháng 9 năm 2019 | ||||||
22 | Akaba Kazuyoshi | Cải tổ lần 2 | 11 tháng 9 năm 2019 | 16 tháng 9 năm 2020 | ||||
23 | Nội các Suga | 16 tháng 9 năm 2020 | 4 tháng 10 năm 2021 | |||||
24 | Saitō Tetsuo | Nội các Kishida lần 1 | 4 tháng 10 năm 2021 | 10 tháng 11 năm 2021 | ||||
25 | Nội các Kishida lần 2 | 10 tháng 11 năm 2021 | 10 tháng 8 năm 2022 | |||||
Cải tổ lần 1 | 10 tháng 8 năm 2022 | 13 tháng 9 năm 2023 | ||||||
Cải tổ lần 2 | 13 tháng 9 năm 2023 | 1 tháng 10 năm 2024 | ||||||
26 | Nội các Ishiba lần 1 | 1 tháng 10 năm 2024 | 11 tháng 11 năm 2024 | |||||
27 | Nakano Hiromasa | Nội các Ishiba lần 2 | 11 tháng 11 năm 2024 | đương nhiệm |
Tham khảo
sửa- ^ 主な特別職の職員の給与 Lưu trữ 2020-08-10 tại Wayback Machine - 内閣官房