Bộ Trĩ (夂)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Trĩ (夂), cũng được gọi là bộ Truy, nghĩa là "theo sau mà đến" là một trong 31 bộ thủ được cấu tạo từ 3 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hi. Trong Khang Hi tự điển, chỉ có 11 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
夂 | ||
---|---|---|
夂 (U+5902) "theo sau mà đến" | ||
Bính âm: | zhǐ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄓˇ | |
Wade–Giles: | chih3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jī | |
Việt bính: | zi1 | |
Pe̍h-ōe-jī: | chí | |
Kana: | チ chi | |
Kanji: | 冬頭 fuyugashira | |
Hangul: | 뒤져올 dwijeool | |
Hán-Hàn: | 치 chi | |
Cách viết: | ||
Chữ thuộc bộ Trĩ (夂)
sửaSố nét | Chữ |
---|---|
3 nét | 夂 |
4 nét | 夃 |
5 nét | 処 处 |
6 nét | 夅 |
7 nét | 夆 |
8 nét | 备 |
9 nét | 夈 |
Tham khảo
sửa- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Trĩ (夂).
- Unihan Database - U+5902
- Bộ truy 夂 trên từ điển Hán Nôm