Bộ Thử (黍)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Thử, bộ thứ 202 có nghĩa là "lúa nếp" là 1 trong 4 bộ có 12 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
黍 Thử (202) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 黍 (U+9ECD) [1] | |
Giải nghĩa: lúa nếp | |
Bính âm: | shǔ |
Chú âm phù hiệu: | ㄕㄨˇ |
Wade–Giles: | shu3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | syu2 |
Việt bính: | syu2 |
Bạch thoại tự: | sú |
Kana: | シュー shū きび kibi |
Kanji: | 黍 kibi |
Hangul: | 기장 gijang |
Hán-Hàn: | 서 seo |
Hán-Việt: | thử |
Cách viết: gồm 12 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 46 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Thử (黍)
sửaChữ thuộc Bộ Thử (黍)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 黍/thử/ |
3 | 黎/lê/ |
5 | 黏/niêm/ |
11 | 黐/ly/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Thử (黍).
Tra 黍 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary