Bộ Tư pháp (tiếng Khmer: ក្រសួងយុត្តិធម៌, Krâsuŏng Yŭttĕthôrm) là bộ của chính phủ Campuchia chịu trách nhiệm cung cấp khuôn khổ hành chính cho thẩm phán và công tố viên như đào tạo chuyên môn, tiền lương và phụ cấp nhiệm vụ.[1] Ngoài ra, đối với công tố viên, Bộ trưởng Bộ Tư pháp là người đứng đầu cơ quan công tố và có quyền ban hành mệnh lệnh đối với cơ quan công tố của tất cả các cấp tòa án. Tổng cục Công tố và Hình sự của Bộ Tư pháp là đơn vị tham mưu cho Bộ trưởng Bộ Tư pháp về mọi vấn đề liên quan.[2]

Bộ Tư pháp
ក្រសួងយុត្តិធម៌

Bộ Tư pháp tại Phnôm Pênh
Tổng quan Cơ quan
Quyền hạn Chính phủ Campuchia
Lãnh đạo chịu trách nhiệm

Danh sách bộ trưởng (1966–nay)

sửa

Tham khảo

sửa
  1. ^ “LAW ON THE ORGANIZATION AND FUNCTIONING OF THE SUPREME COUNCIL OF MAGISTRACY” (PDF).
  2. ^ “Law on the Status of Judges and Prosecutors of the Kingdom of Cambodia” (PDF).
  3. ^ “Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1966:Sept.-Dec.”. HathiTrust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ “Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1967Jan-June”. HathiTrust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ “Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1967July-Dec”. HathiTrust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  6. ^ “Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1970Jan-Apr”. HathiTrust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  7. ^ “Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1973Jan-June”. HathiTrust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  8. ^ “Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1974:Jan.-Mar.”. HathiTrust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  9. ^ “Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1976:Jan.-Mar.”. HathiTrust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Chiefs of State and Cabinet members of foreign governments / National Foreign Assessment Center. 1993Jan-Apr,Aug,Dec 1993”. HathiTrust (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.
  11. ^ a b c d “Chiefs of State and Cabinet Members of Foreign Governments”. www.cia.gov (bằng tiếng Anh). Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 10 năm 2013. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2018.