Bộ Nhị (二)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Nhị (二) có nghĩa là " hai " là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy
二 | ||
---|---|---|
二 (U+4E8C) "hai" | ||
Bính âm: | èr | |
Chú âm phù hiệu: | ㄦˋ | |
Quốc ngữ La Mã tự: | ell | |
Wade–Giles: | êrh4 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | yih | |
Việt bính: | ji6 | |
Pe̍h-ōe-jī: | jī | |
Kana: | に ni | |
Kanji: | 二 ni | |
Hangul: | 두 du | |
Hán-Hàn: | 이 i | |
Cách viết: | ||
Trong Từ điển Khang Hy, có 29 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Nhị (二)
sửa-
Chữ Đại triện
-
Chữ tiểu triện.
Số nét | Chữ |
---|---|
1 nét | 二 nhị |
2 nét | 亍 xúc 于 vu, hu, ư 亏 khuy 亐 vu (Kanji) |
3 nét | 云 vân 互 hỗ 亓 kỳ, cơ, kì 五 ngũ 井 tỉnh 亖 tứ |
4 nét | 亗 tuế |
5 nét | 亘 tuyên, hoàn 亙 cắng 亚 á (Giản thể) |
6 nét | 些 ta, tá 亜 á (Kanji) |
7 nét | 亝 tề, trai (Hanja) 亞 á 亟 cức, khí |
Nguồn
sửa- Fazzioli, Edoardo. Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.
- Leyi Li: “Tracing the Roots of Chinese Characters: 500 Cases”. Beijing 1993, ISBN 978-7-5619-0204-2