Bộ Huyết (血)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Huyết, bộ thứ 143 có nghĩa là "máu" là 1 trong 29 bộ có 6 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
血 Huyết (143) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 血 (U+8840) [1] | |
Giải nghĩa: máu | |
Bính âm: | xuè |
Chú âm phù hiệu: | ㄒㄩㄝˋ |
Wade–Giles: | hsüeh4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | hyut3 |
Việt bính: | hyut3 |
Bạch thoại tự: | hiat |
Kana: | ケツ, ケチ ketsu, kechi ち chi |
Kanji: | 血偏 chihen |
Hangul: | 피 pi |
Hán-Hàn: | 혈 hyeol |
Hán-Việt: | huyết |
Cách viết: gồm 6 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 60 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Huyết (血)
sửaChữ thuộc Bộ Huyết (血)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 血/huyết/ |
3 | 衁/hoang/ 衂/nục/ |
4 | 衃/phôi/ 衄/nục/ |
5 | 衅/hấn/ |
6 | 衆/chúng/ 衇/mạch/ 衈/nhị/ 衉/khách/ |
15 | 衊/miệt/ |
18 | 衋/hức/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Huyết (血).
Tra 血 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary