Bộ Chuy (隹)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Chuy, bộ thứ 172 có nghĩa là "chim đuôi ngắn" là 1 trong 9 bộ có 8 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
隹 ' (172) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 隹 (U+96B9) [1] | |
Giải nghĩa: chim đuôi ngắn | |
Bính âm: | zhuī |
Chú âm phù hiệu: | ㄓㄨㄟ |
Wade–Giles: | chui1 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | jeui1 |
Việt bính: | zeoi1 |
Bạch thoại tự: | chui |
Kana: | スイ, とり sui, tori |
Kanji: | 舊隹 furutori |
Hangul: | 새 sae |
Hán-Hàn: | 추 chu |
Hán-Việt: | chuy |
Cách viết: gồm 8 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 233 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Chuy (隹)
sửaChữ thuộc Bộ Chuy (隹)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 隹 |
2 | 隺 隻 隼 隽 难 |
3 | 寉 隿 雀 |
4 | 雁 雂 雃 雄 雅 集 雇 雈 |
5 | 雉 雊 雋 雌 雍 雎 雏 |
6 | 雐 雑 雒 |
7 | 雓 |
8 | 雔 雕 |
9 | 雖 |
10 | 雗 雘 雙 雚 雛 雜 雝 雞 雟 雠 |
11 | 雡 離 難 |
13 | 雤 |
16 | 雥 雦 |
20 | 雧 |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Chuy (隹).
Tra 隹 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary