Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XII
Bài viết này không có phần mở đầu. (tháng 4/2022) |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 12
sửaĐại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 12 (1982) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Vạn Lý | Bí thư Trung ương Đảng
Phó Thủ tướng |
|
2 | Tập Trọng Huân | Bí thư Trung ương Đảng
Phó ủy viên trương Nhân Đại |
Bố của Tổng Bí thư,Chủ tịch nước Tập Cận Bình |
3 | Vương Chấn | Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương,Phó Chủ nhiệm Ủy ban Cố vấn Trung ương | Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
4 | Vi Quốc Thanh | Phó chủ tịch Hội nghị Chính trị Hiệp thương Nhân dân | (dân tộc Tráng)Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
5 | Ô Lan Phu | Phó Chủ tịch Nước | (dân tộc Mông Cổ)Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
6 | Phương Nghị | Phó Thủ tướng | |
7 | Đặng Tiểu Bình | Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Ủy viên thứ 3 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
8 | Đặng Dĩnh Siêu | Chủ tịch Chính Hiệp | (nữ)Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
9 | Diệp Kiếm Anh | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Ủy viên thứ 2 Ban Thường vụ Bộ Chính trị Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
10 | Lý Tiên Niệm | Chủ tịch Nước | Ủy viên thứ 5 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
11 | Lý Đức Sinh | Ủy viên Chính trị Đại học Quốc phòng | Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
12 | Dương Thượng Côn | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | |
13 | Dương Đắc Chí | Tổng Tham mưu Trưởng Quân Giải phóng Nhân dân | |
14 | Dư Thu Lý | Chủ nhiệm Tổng cục Chính trị Giải phóng Nhân dân Quân | |
15 | Tống Nhậm Cùng | Trưởng ban Tổ chức Trung ương | Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
16 | Trương Đình Phát | Tư lệnh Không quân Quân Giải phóng Nhân dân | Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
17 | Trần Vân | Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương | Ủy viên thứ 6 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
18 | Triệu Tử Dương | Phó Chủ tịch Đảng,Thủ tướng Quốc vụ viện Tổng Bí thư,Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương (tại Hội nghị Chính trị mở rộng năm 1987) |
Ủy viên thứ 4 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
19 | Hồ Kiều Mộc | Chủ trì soạn thảo " Trung Quốc Cộng sản Đảng Trung ương Ủy viên Hội quan vu Kiến Quốc dĩ lai Đảng đích Nhược Can Lịch sử vấn đề đích Quyết nghị " | |
20 | Hồ Diệu Bang | Tổng Bí thư Trung ương | Ủy viên thứ 1 Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
21 | Nhiếp Vinh Trăn | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
22 | Nghê Chí Phúc | Chủ tịch Tổng Công hội Toàn quốc | |
23 | Từ Hướng Tiền | Phó Chủ tịch Quân ủy Trung ương | Từ chức Ủy viên Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) |
24 | Bành Chân | Ủy viên Trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại | |
25 | Liệu Thừa Chí | Mất năm 1983 | |
Ủy viên Dự khuyết | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Diêu Y Lâm | Bí thư Trung ương Đảng,Phó Thủ tướng | Bầu bổ sung vào Bộ Chính trị tại Hội nghị Trung ương 5 |
2 | Tần Cơ Vĩ | Tư lệnh Chính ủy Quân khu Bắc Kinh | |
3 | Trần Mộ Hoa | Chủ tịch Ngân hàng Nhân dân | (nữ) |
Bầu bổ sung tại Hội nghị Trung ương 5 (1985) | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Điền Kỷ Vân | Phó Thủ tướng | |
2 | Kiều Thạch | Bí thư Trung ương Đảng,Trưởng ban Liên lạc Đối ngoại Trung ương | |
3 | Lý Bằng | Phó Thủ tướng → Quyền Thủ tướng (87-88) | |
4 | Ngô Học Khiêm | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao | |
5 | Hồ Khải Lập | Bí thư Trung ương Đảng | |
6 | Diêu Y Lâm |