Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIV
(Đổi hướng từ Bộ Chính trị Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa 14)
Đại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 14
sửaĐại hội Đảng Cộng sản Trung Quốc lần thứ 14 (1992) | |||
---|---|---|---|
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Đinh Quan Căn | Bí thư Trung ương Đảng Trưởng ban Tuyên truyền Trung ương Đảng |
|
2 | Điền Kỷ Vân | Phó Ủy viên trưởng Ủy ban thường vụ Nhân Đại | |
3 | Chu Dung Cơ | Phó Thủ tướng thứ nhất | Thành viên thứ 5 trong Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
4 | Kiều Thạch | Ủy viên Trưởng Ủy ban Thường vụ Nhân Đại | Thành viên thứ 3 trong Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
5 | Lưu Hoa Thanh | Phó chủ tịch Quân ủy Trung ương | Thành viên thứ 6 trong Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
6 | Giang Trạch Dân | Tổng bí thư Chủ tịch nước Bí thư Quân ủy Trung ương |
Thành viên thứ một trong Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
7 | Lý Bằng | Thủ tướng Quốc vụ viện | Thành viên thứ 2 trong Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
8 | Lý Lam Thanh | Phó Thủ tướng thứ 2 | |
9 | Lý Thiết Ánh | Ủy viên Quốc vụ viện | |
10 | Lý Thụy Hoàn | Chủ tịch Chính hiệp | Thành viên thứ 4 trong Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
11 | Dương Bạch Băng | Tổng thư ký Quân ủy Trung ương
Tổng Tham mưu Trưởng Bí thư Trung ương Đảng |
|
12 | Ngô Bang Quốc | Bí thư Thành ủy Thượng Hải → Bí thư Ban Bí thư Trung ương Đảng, Phó Thủ tướng Quốc vụ viện. | được bầu bổ sung tại hội nghị Trung ương 4 |
13 | Trâu Gia Hoa | Phó Thủ tướng | |
14 | Trần Hy Đồng | Bí thư kiêm Thị trưởng Bắc Kinh | Tháng 4 năm 1995 tại Hội nghị Trung ương 5 từ chức Bí thư kiêm Thị trưởng Bắc Kinh.Năm 1997 khai trừ khỏi Đảng. |
15 | Hồ Cẩm Đào | Bí thư ban bí thư Trung ương Hiệu trưởng trường Đảng Trung ương |
Thành viên thứ 7 trong Ban Thường vụ Bộ Chính trị |
16 | Khương Xuân Vân | Bí thư Sơn Đông → Bí thư Trung ương,Phó Thủ tướng | được bầu bổ sung tại hội nghị Trung ương 4 |
17 | Tiền Kỳ Sâm | Phó Thủ tướng
Ngoại trưởng |
|
18 | Úy Kiện Hành | Bí thư Trung ương Bí thư Ủy ban Kiểm tra Kỷ luật Trung ương Thị trưởng Bắc Kinh |
|
19 | Tạ Phi | Bí thư Tỉnh ủy Quảng Đông | |
20 | Đàm Thiệu Văn | Bí thư Thành ủy Thiên Tân | Mất tháng 2 năm 1993 khi đang tại nhiệm |
21 | Hoàng Cúc | Bí thư Thượng Hải kiêm Thị trưởng Thượng Hải. | được bầu bổ sung tại hội nghị Trung ương 4 |
Ủy viên Dự khuyết | |||
Thứ tự | Tên | Chức vụ Đảng và Nhà nước | Ghi chú khác |
1 | Ôn Gia Bảo | Bí thư Trung ương | |
2 | Vương Hán Bân | Phó Ủy viên trưởng Nhân Đại |