Bộ Cốc (谷)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Cốc, bộ thứ 150 có nghĩa là "hang" là 1 trong 20 bộ có 7 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
谷 ' (150) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 谷 (U+8C37) [1] | |
Giải nghĩa: hang | |
Bính âm: | gǔ |
Chú âm phù hiệu: | ㄍㄨˇ |
Wade–Giles: | ku3 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | guk1 |
Việt bính: | guk1, juk6 |
Bạch thoại tự: | kok |
Kana: | コク, たに koku, tani |
Kanji: | 谷 tani |
Hangul: | 골 gol |
Hán-Hàn: | 곡 gok |
Hán-Việt: | cốc |
Cách viết: gồm 7 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 54 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Cốc (谷)
sửaChữ thuộc Bộ Cốc (谷)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 谷/cốc/ |
3 | 谸/thiên/ |
4 | 谹/hoành/ 谺/ha/ 谻/cược/ |
6 | 谼/hồng/ |
7 | 谽/hàm/ |
8 | 谾/hồng/ |
10 | 谿/hoát/ 豀/hề/ 豁/hoát/ |
11 | 豂/liêu/ |
12 | 豃/hãm/ |
15 | 豄/độc/ |
16 | 豅/hồng/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Cốc (谷).
Tra 谷 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary