Bộ Cách (鬲)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Cách hoặc Lịch, bộ thứ 193 có nghĩa là "cái vạc" là 1 trong 8 bộ có 10 nét trong số 214 bộ thủ Khang Hy.
鬲 ' (193) | |
---|---|
Bảng mã Unicode: 鬲 (U+9B32) [1] | |
Giải nghĩa: một địa danh xưa, một loại vạc ba chân | |
Bính âm: | lì |
Chú âm phù hiệu: | ㄌㄧˋ |
Wade–Giles: | li4 |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | gaak3, lik6 |
Việt bính: | gaak3, lik6 |
Bạch thoại tự: | kek |
Kana: | レキ reki かなえ kanae |
Kanji: | 鬲 kanae |
Hangul: | 다리 굽은 솥 dari gubeun sot |
Hán-Hàn: | 력 ryeok |
Hán-Việt: | cách |
Cách viết: gồm 10 nét | |
Trong Từ điển Khang Hy có 73 chữ (trong số hơn 40.000) được tìm thấy chứa bộ này.
Tự hình Bộ Cách (鬲)
sửaChữ thuộc Bộ Cách (鬲)
sửaSố nét bổ sung |
Chữ |
---|---|
0 | 鬲/cách/ |
6 | 鬳/quyện/ |
7 | 鬴/phũ/ |
8 | 鬵/tiềm/ 鬶 |
9 | 鬷/tông/ |
10 | 鬸/lựu/ |
11 | 鬹 鬺/thương/ |
12 | 鬻/chúc/ |
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Cách (鬲).
Tra 鬲 trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary