Bộ Bao (勹)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Bao (勹) có nghĩa là "bao bọc" là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy
勹 | ||
---|---|---|
勹 (U+52F9) "bao, bọc" | ||
Bính âm: | bāo | |
Chú âm phù hiệu: | ㄅㄠ | |
Wade–Giles: | pao1 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | baau1 | |
Việt bính: | baau1 | |
Pe̍h-ōe-jī: | pau | |
Kana: | ほう hō つつむ tsutsumu | |
Kanji: | 包構 tsutsumigamae | |
Hangul: | 쌀 ssal | |
Hán-Hàn: | 포 po | |
Cách viết: | ||
Trong Từ điển Khang Hy, có 64 ký tự (trong số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Bao (勹)
sửaSố nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 勹 |
3 nét | 勺 |
4 nét | 勻 勼 勽 勾 勿 匀 匁 匂 |
5 nét | 匃 匄 包 匆 匇 |
6 nét | 匈 |
7 nét | 匉 |
8 nét | 匊 匋 匌 |
9 nét | 匍 |
10 nét | 匎 |
11 nét | 匏 匐 |
12 nét | 匑 匒 |
13 nét | 匓 |
16 nét | 匔 |
Nguồn
sửa- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Tham khảo
sửaLiên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Bao (勹).
- Bộ bao 勹 trên từ điển Hán Nôm
- Unihan Database - U+52F9