Bộ Bốc (卜)
Bộ thủ chữ Hán
Bộ Bốc (卜) nghĩa là "xem bói", là một trong 23 bộ thủ được cấu tạo từ 2 nét trong số 214 Bộ thủ Khang Hy.
卜 | ||
---|---|---|
卜 (U+535C) "xem bói" | ||
Bính âm: | bǔ | |
Chú âm phù hiệu: | ㄅㄨˇ | |
Wade–Giles: | pu3 | |
Phiên âm Quảng Đông theo Yale: | būk | |
Việt bính: | buk1 | |
Pe̍h-ōe-jī: | poh (col.) pok (lit.) | |
Kana: | ホク hoku うらなう uranau | |
Kanji: | 卜の卜 bokunotoa | |
Hangul: | 점 cheom | |
Hán-Hàn: | 복 bok | |
Cách viết: | ||
Trong Khang Hi tự điển, có 45 ký tự (trong tổng số 49.030) được tìm thấy dưới bộ thủ này.
Chữ dùng bộ Bốc (卜)
sửaSố nét | Chữ |
---|---|
2 nét | 卜 ⺊ |
4 nét | 卝 卞 |
5 nét | 卟 占 卡 卢 |
7 nét | 卣 卤 |
8 nét | 卥 卦 |
9 nét | 卧 |
11 nét | 卨 |
Tham khảo
sửa- Fazzioli, Edoardo (1987). Chinese calligraphy: from pictograph to ideogram: the history of 214 essential Chinese/Japanese characters. calligraphy by Rebecca Hon Ko. New York, 1987: Abbeville Press. ISBN 0-89659-774-1.Quản lý CS1: địa điểm (liên kết)
- Lunde, Ken (5 tháng 1 năm 2009). “Appendix J: Japanese Character Sets” (PDF). CJKV Information Processing: Chinese, Japanese, Korean & Vietnamese Computing . Sebastopol, Calif.: O'Reilly Media. ISBN 978-0-596-51447-1.
Liên kết ngoài
sửaWikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Bộ Bốc (卜).
- Unihan Database - U+535C
- Bộ bốc 卜 trên từ điển Hán Nôm