Bằng
trang định hướng Wikimedia
Bằng hoặc bằng có thể là:
Tra bằng trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary
- Văn bằng học thuật, bằng cấp
- Chứng chỉ cho người thi đỗ một kỳ thi, khóa học nào đó, như bằng tốt nghiệp
- Giấy phép sau khi đạt một số tiêu chuẩn nào đó, như bằng lái xe
- Giấy khen người có công lao, như bằng khen
- Vần bằng trong thi ca
- bằng phẳng, mặt bằng
- bằng (giới từ): với vật liệu gì, với phương tiện gì; v.d. Nồi làm bằng nhôm
- ví dụ, dựa vào, so sánh như nhau; v.d.: hai chị em cao bằng nhau
- In bằng khen