Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021
Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 được tổ chức từ ngày 14 đến 19 tháng 05 năm 2022 tại Hà Nội, Việt Nam. Có 10 nội dung được thi đấu ở môn Bắn cung tại SEA Games 31.[1]
Bắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 | |
---|---|
Địa điểm | Trung tâm Huấn luyện thể thao quốc gia Hà Nội |
Vị trí | Hà Nội, Việt Nam |
Ngày | Từ ngày 14-19 tháng 05 năm 2022 |
Quốc gia | 6 |
Nội dung thi đấu
sửaMôn bắn cung bao gồm mười nội dung: bốn nội dung nam, bốn nội dung nữ và hai nội dung hỗn hợp:[2]
- Cá nhân cung 1 dây: nam, nữ
- Đồng đội cung 1 dây: nam, nữ, hỗn hợp
- Cá nhân cung 3 dây: nam, nữ
- Đồng đội cung 3 dây: nam, nữ, hỗn hợp
Chương trình thi đấu
sửaBắn cung tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2021 diễn ra từ ngày 14 đến ngày 19 tháng 05 năm 2022.[3]
Ngày[1] | Giờ | Thời gian | Nội dung |
---|---|---|---|
15/05 | Vòng toàn năng | ||
Vòng toàn năng cung 1 Dây | |||
09:00-12:00 | 03:00 | RM + RW: Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu vòng loại toàn năng (AB) | |
12:00-13:30 | 01:30 | Nghỉ trưa | |
Vòng loại toàn năng cung 1 dây | |||
13:30-16:30 | 03:00 | CM + CW: Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu vòng loại toàn năng (AB) | |
16/05 | Thi đấu cá nhân | ||
09:00-09:15 | 00:15 | CM + CW: Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các cá nhân không có đối thủ có thể tập luyện | |
09:15-09:55 | 00:40 | 1/8: CM, CW | |
09:55-10:35 | 00:40 | 1/4: CM, CW | |
10:35-11:10 | 00:35 | 1/2: CM, CW | |
11:10-13:00 | 01:50 | Nghỉ trưa | |
Thi đấu đồng đội | |||
13:00-13:15 | 00:15 | Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các đội không có đối thủ có thể tập luyện | |
13:15-13:45 | 00:30 | 1/4: CM, CW | |
13:45-14:15 | 00:30 | 1/2: CM, CW | |
14:30-14:45 | 00:15 | Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các đôi không có đối thủ có thể tập luyện | |
14:45-15:10 | 00:25 | 1/4: CX | |
15:10-15:35 | 00:25 | 1/2: CX | |
17/05 | Thi đấu cá nhân | ||
09:00-09:15 | 00:15 | CM + CW: Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các cá nhân không có đối thủ có thể tập luyện | |
09:15-09:55 | 00:40 | 1/8: RM, RW | |
09:55-10:35 | 00:40 | 1/4: RM, RW | |
10:35-11:10 | 00:35 | 1/2: RM, RW | |
11:10-13:00 | 01:50 | Nghỉ trưa | |
Thi đấu đồng đội | |||
13:00-13:15 | 00:15 | Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các đội không có đối thủ có thể tập luyện | |
13:15-13:45 | 00:30 | 1/4: RM, RW | |
13:45-14:15 | 00:30 | 1/2: RM, RW | |
14:30-14:45 | 00:15 | Khởi động 3 lượt, ngay sau khi kết thúc sẽ tiến hành thi đấu, các đôi không có đối thủ có thể tập luyện | |
14:45-15:10 | 00:25 | 1/4: RX | |
15:10-15:35 | 00:25 | 1/2: RX | |
18/05 | 08:30 | Tập luyện sân tập | |
Chung kết đồng đội cung 1 dây | |||
09:30-10:00 | 00:30 | HC Đồng: Đồng đội nữ cung 1 dây | |
10:00-10:30 | 00:30 | HC Vàng: Đồng đội nữ cung 1 dây | |
10:30-11:00 | 00:30 | HC Đồng: Đồng đội nam cung 1 dây | |
11:00-11:30 | 00:30 | HC Vàng: Đồng đội nam cung 1 dây | |
11:30-13:00 | 01:30 | Nghỉ trưa | |
12:00 | Tập luyện sân tập | ||
Chung kết Đôi nam nữ cung 1 dây và cá nhân cung 1 dây | |||
13:00-13:20 | 00:20 | HC Đồng: Đội đôi nam nữ Cung 1 dây | |
13:20-13:40 | 00:20 | HC Vàng: Đội đôi nam nữ Cung 1 dây | |
Thi đấu cá nhân | |||
13:40-14:00 | 00:20 | HC Đồng: Cung 1 dây nữ | |
14:00-14:20 | 00:20 | HC Vàng: Cung 1 dây nữ | |
14:20-14:40 | 00:20 | HC Đồng: Cung 1 dây nam | |
14:40-15:00 | 00:20 | HC Vàng: Cung 1 dây nam | |
15:00-15:30 | 00:20 | Trao giải: Các nội dung cung 1 dây | |
19/05 | 08:30 | Tập luyện sân tập | |
Chung kết đồng đội cung 3 dây | |||
09:30-10:00 | 00:30 | HC Đồng: Đồng đội cung 3 dây nữ | |
10:00-10:30 | 00:30 | HC Vàng: Đồng đội cung 3 dây nữ | |
10:30-11:00 | 00:30 | HC Đồng: Đồng đội cung 3 dây nam | |
11:00-11:30 | 00:30 | HC Vàng: Đồng đội cung 3 dây nam | |
11:30-13:00 | 01:30 | Nghỉ trưa | |
12:00 | Tập luyện sân tập | ||
Chung kết đôi nam nữ Cung 3 dây và cá nhân cung 3 dây | |||
13:00-13:20 | 00:20 | HC Đồng: Đôi nam nữ Cung 3 dây | |
13:20-13:40 | 00:20 | HC Vàng: Đôi nam nữ Cung 3 dây | |
Thi đấu cá nhân | |||
13:40-14:00 | 00:20 | HC Đồng: Cung 3 dây nữ | |
14:00-14:20 | 00:20 | HC Vàng: Cung 3 dây nữ | |
14:20-14:40 | 00:20 | HC Đồng: Cung 3 dây nam | |
14:40-15:00 | 00:20 | HC Vàng: Cung 3 dây nam | |
15:00-15:30 | 00:20 | Trao giải: Các nội dung cung 3 dây |
Bảng tổng sắp huy chương
sửaHạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Indonesia (INA) | 5 | 1 | 0 | 6 |
2 | Malaysia (MAS) | 2 | 2 | 5 | 9 |
3 | Thái Lan (THA) | 1 | 2 | 1 | 4 |
4 | Philippines (PHI) | 1 | 1 | 1 | 3 |
5 | Singapore (SIN) | 1 | 0 | 1 | 2 |
6 | Việt Nam (VIE) | 0 | 4 | 1 | 5 |
7 | Myanmar (MYA) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng số (7 đơn vị) | 10 | 10 | 10 | 30 |
Danh sách huy chương
sửaCung một dây
sửaNội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Cá nhân nam | Arif Dwi Pangestu Indonesia |
Riau Ega Agatha Indonesia |
Khairul Anuar Mohamad Malaysia |
Cá nhân nữ | Rezza Octavia Indonesia |
Narisara Khunhiranchaiyo Thái Lan |
Syaqiera Mashayikh Malaysia |
Đồng đội nam | Indonesia Alviyanto Prastyadi Arif Dwi Pangest] Riau Ega Agatha |
Việt Nam Chu Đức Anh Nông Văn Linh Nguyễn Duy |
Malaysia Bryson Ting Tiew Luing Khairul Anuar Mohamad Muhamad Zarif Syahir Zolkepeli |
Đồng đội nữ | Philippines Pia Elizabeth Angel Bidaure Phoebe Nicole Amistoso Gabrielle Monica Bidaure |
Việt Nam Hà Thị Ngọc Đỗ Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Thị Thanh Nhi |
Myanmar Ya Min Thu Pyae Sone Hnin Thidar Nwe |
Đồng đội hỗn hợp | Indonesia Riau Ega Agatha Rezza Octavia |
Malaysia Khairul Anuar Mohamad Syaqiera Mashayikh |
Việt Nam Nông Văn Linh Đỗ Thị Ánh Nguyệt |
Cung ba dây
sửaNội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Cá nhân nam | Arif Dwi Pangestu Indonesia |
Riau Ega Agatha Indonesia |
Khairul Anuar Mohamad Malaysia |
Cá nhân nữ | Rezza Octavia Indonesia |
Narisara Khunhiranchaiyo Thái Lan |
Syaqiera Mashayikh Malaysia |
Đồng đội nam | Indonesia Alviyanto Prastyadi Arif Dwi Pangestu Riau Ega Agatha |
Việt Nam Chu Đức Anh Nông Văn Linh Nguyễn Duy |
Malaysia Bryson Ting Tiew Luing Khairul Anuar Mohamad Muhamad Zarif Syahir Zolkepeli |
Đồng đội nữ | Philippines Pia Elizabeth Angel Bidaure Phoebe Nicole Amistoso Gabrielle Monica Bidaure |
Việt Nam Hà Thị Ngọc Đỗ Thị Ánh Nguyệt Nguyễn Thị Thanh Nhi |
Myanmar Ya Min Thu Pyae Sone Hnin Thidar Nwe |
Đồng đội hỗn hợp | Indonesia Riau Ega Agatha Rezza Octavia |
Malaysia Khairul Anuar Mohamad Syaqiera Mashayikh |
Việt Nam Nông Văn Linh Đỗ Thị Ánh Nguyệt |
Tham khảo
sửa- ^ a b “SEA Games 2021 Technical Handbooks”. SEA Games 31 - Viet Nam 2021. Truy cập 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ “Có mấy nội dung thi đấu Bắn cung tại SEA Games 31?”. thethao.vn. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.
- ^ bongda24h.vn. “Giới thiệu tổng quan môn bắn cung tại SEA Games 31”. Tin bóng đá 24h. Truy cập ngày 24 tháng 4 năm 2022.