Bảng tổng sắp huy chương Đại hội Thể thao châu Á

Bảng xếp hạng huy chương này chỉ rõ tổng số lượng huy chương của các quốc gia châu Á cho Mùa hè Đại hội Thể thao châu Á từ năm 1951 đến năm 2022.

Bảng này được xếp theo thứ tự số lượng huy chương vàng mà từng Ủy ban Olympic quốc gia (NOC) đã đạt được. Số lượng huy chương bạc là mốc so sánh kế tiếp, rồi đến số huy chương đồng. Nếu các chỉ tiêu giữa các quốc gia giống hệt nhau, ta sẽ sắp theo vần ABC. Hệ thống này tuân theo IOC, IAAFBBC; không phải NBC hay CNN.

Cần chú ý rằng những huy chương của các Đại hội Thể thao châu Á khác như: Đại hội Thể thao Trong nhà, Bãi biển, Mùa ĐôngThanh niên không được tính.

Trung Quốc lần đầu tiên tham dự kể từ năm 1974 và liên tục dẫn đầu bảng xếp hạng từ năm 1982. Trước đó họ không tham gia vì lý do chính trị. [1][liên kết hỏng] Israel là thành viên bị khai trừ vĩnh viễn khỏi Hội đồng Olympic châu Á từ năm 1981, nhưng thành tích vẫn được liệt kê bên dưới.

Tính đến năm 2022, chỉ có ba thành viên của Hội đồng Olympic châu Á vẫn chưa đạt được bất kì huy chương nào là: Bhutan, MaldivesĐông Timor.

NOC có huy chương

sửa

Tính đến Đại hội Thể thao châu Á 2022

Đội (Mã IOC) Số lần tham dự Vàng Bạc Đồng Tổng cộng
  Afghanistan (AFG) 8 0 5 11 16
  Bahrain (BRN) 8 49 28 28 105
  Bangladesh (BAN) 10 1 5 8 14
  Brunei (BRU) 5 0 1 5 6
  Campuchia (CAM) 4 3 2 5 10
  Trung Quốc (CHN) 13 1,674 1,105 791 3,570
  Đài Bắc Trung Hoa (TPE) 13 118 164 304 586
  Hồng Kông (HKG) 16 46 95 108 249
  Ấn Độ (IND) 19 183 239 357 779
  Indonesia (INA) 19 98 131 253 482
  Iran (IRI) 16 192 202 217 611
  Iraq (IRQ) 9 7 17 26 50
  Israel (ISR) 5 18 16 19 53
  Nhật Bản (JPN) 19 1,084 1,104 1,054 3,242
  Jordan (JOR) 9 5 21 28 54
  Kazakhstan (KAZ) 8 163 181 293 637
  Triều Tiên (COR) 1 1 1 2 4
  Kuwait (KUW) 11 29 34 38 101
  Kyrgyzstan (KGZ) 8 8 25 47 80
  Lào (LAO) 8 0 4 14 18
  Liban (LBN) 9 5 5 9 19
  Ma Cao (MAC) 9 3 14 22 39
  Malaysia (MAS) 17 69 109 166 344
  Mông Cổ (MGL) 12 28 51 104 183
  Myanmar (MYA) 17 17 28 57 102
  Nepal (NEP) 10 0 3 23 26
  CHDCND Triều Tiên (PRK) 11 120 162 189 471
  Oman (OMA) 6 1 1 4 6
  Pakistan (PAK) 18 44 64 99 207
  Palestine (PLE) 9 0 0 2 2
  Philippines (PHI) 19 71 116 241 428
  Qatar (QAT) 11 48 37 59 144
  Ả Rập Xê Út (KSA) 10 29 15 27 71
  Singapore (SGP) 19 44 64 121 229
  Hàn Quốc (KOR) 18 787 722 916 2,425
  Sri Lanka (SRI) 16 12 12 22 46
  Syria (SYR) 10 9 7 17 33
  Tajikistan (TJK) 7 6 8 21 35
  Thái Lan (THA) 17 144 189 311 644
  Turkmenistan (TKM) 7 3 9 18 30
  UAE (UAE) 8 12 22 27 61
  Uzbekistan (UZB) 8 105 138 171 414
  Việt Nam (VIE) 15 21 75 112 208
  Yemen (YEM) 3 0 0 2 2
Tổng cộng 19 5,260 5,231 6,378 16,869

NOC không có huy chương

sửa

Tính đến Đại hội Thể thao châu Á 2022

Đội (Mã IOC) Số lần tham dự
  Bhutan (BHU) 10
  Đông Timor (TLS) 6
  Maldives (MDV) 11
  Bắc Borneo (NBO) 3
  Bắc Yemen (YAR) 2
  Sarawak (SWK) 1
  Nam Yemen (YMD) 1

Bảng xếp hạng tổng thể

sửa

Tính đến Đại hội Thể thao châu Á 2022.

HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1  Trung Quốc (CHN)167411057913570
2  Nhật Bản (JPN)1084110410543242
3  Hàn Quốc (KOR)7877229162425
4  Iran (IRI)192202217611
5  Ấn Độ (IND)183239357779
6  Kazakhstan (KAZ)165180292637
7  Thái Lan (THA)144189311644
8  CHDCND Triều Tiên (PRK)120162189471
9  Đài Bắc Trung Hoa (TPE)118164304586
10  Uzbekistan (UZB)105138171414
11  Indonesia (INA)98130264492
12  Philippines (PHI)71116241428
13  Malaysia (MAS)69109166344
14  Bahrain (BHR)492828105
15  Qatar (QAT)483759144
16  Hồng Kông (HKG)4696141283
17  Singapore (SIN)4464121229
18  Pakistan (PAK)446499207
19  Kuwait (KUW)293438101
20  Ả Rập Xê Út (KSA)29152771
21  Mông Cổ (MGL)2851104183
22  Việt Nam (VIE)2175112208
23  Israel (ISR)18161953
24  Myanmar (MYA)172857102
25  UAE (UAE)12222761
26  Sri Lanka (SRI)12122246
27  Syria (SYR)981633
28  Kyrgyzstan (KGZ)8254780
29  Iraq (IRQ)7172650
30  Tajikistan (TJK)682135
31  Jordan (JOR)5212854
32  Liban (LBN)55919
33  Turkmenistan (TKM)391830
34  Campuchia (CAM)32510
35  Ma Cao (MAC)2142238
36  Bangladesh (BAN)15814
37  Oman (OMA)1146
38  Triều Tiên (COR)1124
39  Afghanistan (AFG)051116
40  Lào (LAO)041418
41  Nepal (NEP)032326
42  Brunei (BRU)0156
43  Palestine (PLE)0022
  Yemen (YEM)0022
Tổng số (44 đơn vị)52585231639016879

Xem thêm

sửa

Tham khảo

sửa

Liên kết ngoài

sửa