Trang chính
Ngẫu nhiên
Lân cận
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wikipedia
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
Bản mẫu
:
Vua Tân La
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
x
t
s
Vua
Tân La
Tam Quốc
Hách Cư Thế
(57 TCN-4)
Nam Giải
(4-24)
Nho Lý
(24-57)
Thoát Giải
(57-80)
Bà Sa
(80-112)
Kỳ Ma
(112-134)
Dật Thánh
(134-154)
A Đạt La
(154-184)
Phạt Hưu
(184-196)
Nại Giải
(196-230)
Trợ Bôn
(230-247)
Triêm Giải
(247-261)
Vị Trâu
(262-284)
Nho Lễ
(284-298)
Cơ Lâm
(298-310)
Ngật Giải
(310-356)
Nại Vật
(356-402)
Thực Thánh
(402-417)
Nột Kỳ
(417-458)
Từ Bi
(458-479)
Chiếu Trí
(479-500)
Trí Chứng
(500-514)
Pháp Hưng
(514-540 )
Chân Hưng
(540-576 )
Chân Trí
(576-579)
Chân Bình
(579-632)
Thiện Đức
(632-647)
Chân Đức
(647-654)
Vũ Liệt
(654-661)
Tân La Thống nhất
Văn Vũ
(661–681)
Thần Văn
(681–692)
Hiếu Chiêu
(692–702)
Thánh Đức
(702–737)
Hiếu Thành
(737–742)
Cảnh Đức
(742–765)
Huệ Cung
(765–780)
Tuyên Đức
(780–785)
Nguyên Thánh
(785–798)
Chiêu Thánh
(798–800)
Ai Trang
(800–809)
Hậu Tam Quốc
Hiến Đức
(809–826)
Hưng Đức
(826–836)
Hy Khang
(836–838)
Mẫn Ai
(838–839)
Thần Vũ
(839)
Văn Thánh
(839–857)
Hiến An
(857–861)
Cảnh Văn
(861–875)
Hiến Khang
(875–886)
Định Khang
(886–887)
Chân Thánh
(887–897)
Hiếu Cung
(897–912)
Thần Đức
(913–917)
Cảnh Minh
(917–924)
Cảnh Ai
(924–927)
Kính Thuận
(927–935)
Vua Triều Tiên
Vua Cao Câu Ly
Vua Bách Tế
Vua Bột Hải
Vua Cao Ly
Vua nhà Triều Tiên