Bản mẫu:Vòng đấu hạng AFC Champions League Elite 2024–25/doc

Preview

sửa
Miền Tây
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự HIL AHL NSR SAD WAS PRS RYN EST PAK GHA AIN SHO
1 Ả Rập Xê Út Al-Hilal (Q) 6 5 1 0 20 6 +14 16 Đi tiếp vào vòng 16 đội 4 Feb 3–0 3 Dec 5–0
2 Ả Rập Xê Út Al-Ahli (Q) 6 5 1 0 14 5 +9 16 1–0 2 Dec 17 Feb 5–0
3 Ả Rập Xê Út Al-Nassr (Q) 6 4 1 1 13 6 +7 13 2 Dec 3 Feb 2–1 5–1
4 Qatar Al-Sadd (Q) 6 3 3 0 8 4 +4 12 1–1 3 Feb 1–0 2–0
5 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Wasl (Q) 6 3 2 1 8 6 +2 11 18 Feb 0–2 1–1 2 Dec
6 Iran Persepolis 6 1 3 2 5 6 −1 6 17 Feb 1–1 1–1 2 Dec
7 Qatar Al-Rayyan 6 1 2 3 6 9 −3 5 1–3 1–2 1–1 18 Feb
8 Iran Esteghlal 6 1 2 3 5 8 −3 5 0–1 0–0 3–0 3 Feb
9 Uzbekistan Pakhtakor 6 0 4 2 2 4 −2 4 17 Feb 0–1 0–1 1–1
10 Qatar Al-Gharafa 6 1 1 4 7 14 −7 4 1–3 1–2 4 Feb 4–2
11 Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Al Ain 6 0 2 4 10 18 −8 2 4–5 1–2 1–1 3 Feb
12 Iraq Al-Shorta 6 0 2 4 4 16 −12 2 1–1 1–3 0–0 17 Feb
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 3 tháng 12 năm 2024. Nguồn: Asian Football Confederation
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Loạt sút luân lưu nếu hòa ở những trận cuối; 6) Điểm thẻ phạt; 7) Bốc thăm.
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định
Miền Đông
VT Đội ST T H B BT BB HS Đ Giành quyền tham dự VIS GWA FMA JDT SHS BUR POH KWF SHT SHP CCM UHD
1 Nhật Bản Vissel Kobe 4 3 1 0 6 1 +5 10 Đi tiếp vào vòng 16 đội 2–0 2–1 11 Feb 3–2
2 Hàn Quốc Gwangju 4 3 0 1 11 6 +5 9 7–3 3–1 1–0 18 Feb
3 Nhật Bản Yokohama F. Marinos 4 2 1 1 14 9 +5 7 12 Feb 5–0 2–0 4–0
4 Malaysia Johor Darul Ta'zim 4 2 1 1 9 5 +4 7 3–0 3 Dec 18 Feb 3–0
5 Trung Quốc Thân Hoa Thượng Hải 4 2 1 1 8 6 +2 7 18 Feb 4−1 2–0 4 Dec
6 Thái Lan Buriram United 4 2 1 1 3 6 −3 7 0–0 1–0 0–3 12 Feb
7 Hàn Quốc Pohang Steelers 4 2 0 2 8 7 +1 6 3 Dec 11 Feb 4–2 3–0
8 Nhật Bản Kawasaki Frontale 4 2 0 2 4 4 0 6 0–1 4 Dec 3–1 18 Feb
9 Trung Quốc Sơn Đông Thái Sơn 4 1 1 2 8 9 −1 4 11 Feb 2–2 1–0 3–1
10 Trung Quốc Cảng Thượng Hải 4 1 1 2 6 10 −4 4 3 Dec 19 Feb 2–2 3–2
11 Úc Central Coast Mariners 4 0 1 3 6 10 −4 1 3 Dec 11 Feb 2–2 1–2
12 Hàn Quốc Ulsan HD 4 0 0 4 0 10 −10 0 0–2 0–1 19 Feb 1–3
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào ngày 6 tháng 11 năm 2024. Nguồn: Asian Football Confederation
Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Số bàn thắng ghi được; 4) Số trận thắng; 5) Loạt sút luân lưu nếu hòa ở những trận cuối; 6) Điểm thẻ phạt; 7) Bốc thăm.