Bản mẫu:Thông tin hàm số toán học/doc
Đây là một trang con tài liệu dành cho Bản mẫu:Thông tin hàm số toán học. Nó gồm có các thông tin hướng dẫn sử dụng, thể loại và các nội dung khác không thuộc về phần trang bản mẫu gốc. |
tên | |
---|---|
[[Tập tin:{{{hình}}}|220px|alt=]] | |
Tính chất cơ bản | |
Chẵn lẻ | chẵn lẻ |
Miền xác định | miền |
Miền đích | đối miền |
Chu kỳ | chu kỳ |
Giá trị cụ thể | |
Tại số 0 | số không |
Giá trị tại +∞ | plusinf |
Giá trị tại -∞ | minusinf |
Giá trị lớn nhất | gtln |
Giá trị nhỏ nhất | gtnn |
Giá trị tại vr1 | f1 |
Giá trị tại vr2 | f2 |
Giá trị tại [...] | [...] |
Giá trị tại vr5 | f5 |
Đặc trưng | |
Đường tiệm cận | đường tiệm cận |
Nghiệm | nghiệm |
Điểm tới hạn | đường tới cận |
Điểm uốn | điểm uốn |
Điểm cố định | đã sửa |
ghi chú |
Cú pháp trống
sửa{{Infobox mathematics function | tên = | hình= |cỡ hình= <!--(mặc định 220px)--> |imagealt= | chẵn lẻ= |miền= |đối miền= |chu kỳ= | số không= |plusinf= |minusinf= |gtln= |gtnn= | vr1= |f1= |vr2= |f2= |vr3= |f3= |vr4= |f4= |vr5= |f5= | đường tiệm cận= |nghiệm= |đường tới cận= |điểm uốn= |đã sửa= | ghi chú = }}
Các thông số
sửa- Pairs VR1-f1, f1-VR2, etc. are used for labeling specific value functions. Suppose a function at the point e has a value of 2e and that this point is because of something specific. In this case you should put that as VR1 = eand f1 = 2e. For the next point is used a couple of VR2-f2, etc. If you run out of points (five currently available), ask for more.
- Variables heading1, heading2, heading3 define whether some of the headlines basic properties, specific values, etc. be displayed. If you do not want a title to be displayed, simply delete the variable from the template. Set the value of the variable to 0 or anything will not prevent the display title.
- Variables plusinf and minusinf indicate the value function at + ∞ and - ∞.
- root is the x-intercept, critical is the critical point(s), inflection is inflection point(s)
- fixed is fixed point(s)
Ví dụ
sửaMã bên dưới tạo ra hộp đối diện:
Sine | |
---|---|
Tính chất cơ bản | |
Chẵn lẻ | lẻ |
Miền xác định | (-∞,∞) |
Miền đích | [-1,1] |
Chu kỳ | 2π |
Giá trị cụ thể | |
Tại số 0 | 0 |
Giá trị lớn nhất | ((2k+½)π,1) |
Giá trị nhỏ nhất | ((2k-½)π,-1) |
Đặc trưng | |
Nghiệm | kπ |
Điểm tới hạn | kπ-π/2 |
Điểm uốn | kπ |
Điểm cố định | 0 |
Biến số k là một số nguyên. |
{{Infobox mathematics function | tên = Sine | hình = Sinus.svg | chẵn lẻ=lẻ |miền=(-∞,∞) |đối miền=[-1,1] |chu kỳ=2π | số không=0 |plusinf= |minusinf= |gtln=((2k+½)π,1) |gtnn=((2k-½)π,-1) | đường tiệm cận= |nghiệm=kπ |đường tới cận=kπ-π/2 |điểm uốn=kπ |đã sửa=0 | ghi chú = Biến số k là một [[số nguyên]]. }}