Bản mẫu:Thông tin dân tộc Hán
Hán nhân (汉人) Hán tộc (汉族) | |
---|---|
Tổng dân số | |
1,3 tỷ (ước tính bao gồm Hoa kiều hải ngoại) | |
Khu vực có số dân đáng kể | |
Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa | 1.207.541.842 |
- Hồng Kông | 6.593.410 |
- Ma Cao | 433.641 |
Trung Hoa Dân Quốc | 22.575.365 |
Singapore | 2.684.936 |
Đảo Giáng Sinh, Úc | 1.045 |
Indonesia | 7.566.200 |
Thái Lan | 7.053.240 |
Malaysia | 6.590.500[1] |
Hoa Kỳ | 3.376.031 |
Canada | 1.612.173 |
Peru | 1.300.000 |
Việt Nam | 1.263.570 |
Philippines | 1.146.250 |
Myanmar | 1.101.314 |
Nga | 998.000 |
Úc | 614.694 |
Nhật Bản | 519.561 |
Campuchia | 343.855 |
Anh Quốc | 296.623 |
Pháp | 230.515 |
Ấn Độ | 189.470 |
Lào | 185.765 |
Brasil | 151.649 |
Hà Lan | 144.928 |
Hàn Quốc | 137.790 |
New Zealand | 110.000 |
Panama | over 100.000 |
Ireland | 11.218 |
Ngôn ngữ | |
Tiếng Trung Quốc | |
Tôn giáo | |
Đại đa số theo Phật giáo Đại thừa, Đạo giáo. Số ít theo Thiên Chúa giáo, Hồi giáo và các tôn giáo mới. Chịu ảnh hưởng văn hóa của Nho giáo và các tôn giáo dân gian cổ |