Bản mẫu:Thông tin công trình xây dựng
Thông tin chung |
---|
Bản mẫu:Thông tin công trình xây dựng dùng để tóm tắt thông tin về một công trình xây dựng
Cách dùng
{{{name}}} | |
---|---|
{{{native_name}}} | |
[[File:{{{logo}}}|{{{logo_size}}}|alt={{{logo_alt}}}|upright=1.1|{{{logo_alt}}}]] {{{logo_caption}}} | |
[[File:{{{image}}}|{{{image_size}}}|alt={{{image_alt}}}|border|upright=1.1|{{{image_alt}}}]] {{{image_caption}}} | |
Cao nhất {{{highest_region}}} từ {{{highest_start}}} đến {{{highest_end}}}[I] | |
Phá kỷ lục của | {{{highest_prev}}} |
Phá kỷ lục bởi | {{{highest_next}}} |
Thông tin chung | |
Tên cũ | {{{former_names}}} |
Tên khác | {{{alternate_names}}} |
Tình trạng | {{{status}}} |
Dạng | {{{building_type}}} |
Phong cách | {{{architectural_style}}} |
Phân loại | {{{classification}}} |
Hệ thống kết cấu | {{{structural_system}}} |
Địa điểm | {{{location}}} |
Quốc gia | {{{location_country}}} |
Thành phố | {{{location_city}}} |
Địa chỉ | {{{address}}} |
Tọa độ | 0°B 0°Đ / 0°B 0°Đ |
Độ cao nền | {{{altitude}}} |
Chủ đầu tư | {{{client}}} |
Chủ sở hữu | {{{owner}}} |
Sử dụng | {{{current_tenants}}} |
Sở hữu | {{{landlord}}} |
Xây dựng | |
Động thổ | {{{groundbreaking_date}}} |
Khởi công | {{{start_date}}} |
Hoàn thành | {{{completion_date}}} |
Khánh thành | {{{inauguration_date}}} |
Mở cửa | {{{opened_date}}} |
Di dời | {{{relocated_date}}} |
Đóng cửa | {{{closing_date}}} |
Trùng tu | {{{renovation_date}}} |
Phá dỡ | {{{demolition_date}}} |
Nhà thầu chính | {{{main_contractor}}} |
Chi phí xây dựng | {{{cost}}} |
Chi phí trùng tu | {{{ren_cost}}} |
Số tầng | {{{floor_count}}} |
Số thang máy | {{{elevator_count}}} |
Diện tích sàn | {{{floor_area}}} |
Diện tích nền | {{{grounds_area}}} |
Kích thước | |
Kích thước | {{{size}}} |
Đường kính | {{{diameter}}} |
Chu vi | {{{circumference}}} |
Trọng lượng | {{{weight}}} |
Kích thước khác | {{{other_dimensions}}} |
Chiều cao | |
Chiều cao | {{{height}}} |
Đỉnh | {{{tip}}} |
Đài quan sát | {{{observatory}}} |
Tính đến mái | {{{roof}}} |
Tính đến ăng ten | {{{antenna_spire}}} |
Tính đến sàn cao nhất | {{{top_floor}}} |
Thiết kế | |
Kiến trúc sư | {{{architect}}} |
Hãng kiến trúc | {{{architecture_firm}}} |
Kỹ sư | {{{engineer}}} |
Kỹ sư kết cấu | {{{structural_engineer}}} |
Kỹ sư thiết kế dịch vụ | {{{services_engineer}}} |
Kỹ sư xây dựng | {{{civil_engineer}}} |
Nhà thiết kế khác | {{{other_designers}}} |
Giám sát chất lượng | {{{quantity_surveyor}}} |
Giải thưởng | {{{awards}}} |
Trùng tu | |
Kiến trúc sư | {{{ren_architect}}} |
Hãng kiến trúc | {{{ren_firm}}} |
Kỹ sư | {{{ren_engineer}}} |
Kỹ sư kết cấu | {{{ren_str_engineer}}} |
Kỹ sư thiết kế dịch vụ | {{{ren_serv_engineer}}} |
Kỹ sư công chính | {{{ren_civ_engineer}}} |
Nhà thiết kế khác | {{{ren_oth_designers}}} |
Giám sát chất lượng | {{{ren_qty_surveyor}}} |
Giải thưởng | {{{ren_awards}}} |
Thông tin khác | |
Dạng chỗ ngồi | {{{seating_type}}} |
Số chỗ ngồi | {{{seating_capacity}}} |
Số lượng cửa hàng | {{{number_of_stores}}} |
Số điểm neo | {{{number_of_anchors}}} |
Số phòng | {{{number_of_rooms}}} |
Số phòng thương gia | {{{number_of_suites}}} |
Số lượng nhà hàng | {{{number_of_restaurants}}} |
Số lượng quán bar | {{{number_of_bars}}} |
Tiện ích | {{{facilities}}} |
Bãi đỗ xe | {{{parking}}} |
Ban quản lý | {{{management}}} |
Đơn vị quản lý vận hành sau khi bàn giao | {{{operator}}} |
{{{embedded}}} | |
Chú thích | {{{references}}} |
Trang web | |
{{{website}}} |
{{Thông tin công trình xây dựng | name = tên | native_name = tên địa phương | native_name_lang = ngôn ngữ tên địa phương | former_names = tên gốc | alternate_names = tên khác | status = trạng thái | image = hình ảnh | image_alt = hình ảnh khác | image_size = kích cỡ hình ảnh | caption = mô tả hình ảnh | year_highest = năm công trình bắt đầu giữ kỷ lục cao nhất | year_end = năm công trình kết thúc giữ kỷ lục cao nhất | highest_region = công trình giữ kỷ lục cao nhất tại | preceded = trước đó kỷ lục nắm giữ bởi | surpassed = phá kỷ lục bởi | altitude = độ cao nền móng công trình so với mực nước biển | building_type = loại hình | architectural_style = kiểu kiến trúc | structural_system = hệ thống kết cấu | cost = trị giá | ren_cost = chi phí trùng tu | client = khách hàng | owner = chủ sở hữu | current_tenants = người ở hiện nay | landlord = chủ bất động sản | management = ban quản lý | operator = đơn vị quản lý vận hành sau khi bàn giao | location = vị trí | address = địa chỉ | location_town = thành phố | location_country = quốc gia | coordinates = tọa độ | groundbreaking_date = ngày động thổ | start_date = ngày khởi công | completion_date = ngày hoàn thành | opened_date = ngày mở cửa | inauguration_date = ngày khánh thành | renovation_date = ngày trùng tu | demolition_date = ngày dỡ bỏ | destruction_date = ngày phá hủy | height = độ cao | architectural = kiến trúc chính | tip = chóp | antenna_spire = cột ăngten | roof = mái | top_floor = tầng thượng | observatory = đài quan sát | other_dimensions = kích thước khác | floor_count = số tầng | floor_area = tổng diện tích | seating_type = loại chỗ ngồi | seating_capacity = sức chứa | elevator_count = số thang máy | architect = kiến trúc sư | architecture_firm = hãng kiến trúc | structural_engineer = kỹ sư kết cấu | services_engineer = kỹ sư dịch vụ | civil_engineer = kỹ sư công chính | other_designers = nhà thiết kế khác | quantity_surveyor = giám sát chất lượng | main_contractor = nhà thầu chính | awards = giải thưởng | designations = bổ nhiệm | ren_architect = kỹ sư trùng tu | ren_firm = hãng trùng tu | ren_str_engineer = kỹ sư trùng tu | ren_serv_engineer = kỹ sư dịch vụ trùng tu | ren_civ_engineer = kỹ sư công chính trùng tu | ren_oth_designers = nhà thiết kế trùng tu khác | ren_qty_surveyor = giám sát chất lượng trùng tu | ren_awards = giải thưởng trùng tu | parking = bãi đỗ xe | url = trang chủ | embedded = | references = chú thích | highest_region = khu vực kỷ lục | highest_reflabel = | highest_prev = kỷ lục trước đó | highest_start = bắt đầu lập kỷ lục | highest_end = kết thúc kỷ lục | highest_next = kỷ lục tiếp theo }}
Ví dụ
Ví dụ 1
Law Courts of Brussels | |
---|---|
Palais de justice de Bruxelles Justitiepaleis van Brussel | |
Main façade of the Law Courts of Brussels | |
Thông tin chung | |
Phong cách | Eclectic, neoclassical |
Địa điểm | Brussels, Belgium |
Quốc gia | Belgium |
Tọa độ | 50°50′12″B 4°21′6″Đ / 50,83667°B 4,35167°Đ |
Độ cao nền | 2 m (7 ft) |
Chủ đầu tư | Belgian government |
Chủ sở hữu | Belgian government |
Sử dụng | Belgian court |
Xây dựng | |
Khởi công | 31 October 1866 |
Khánh thành | 15 October 1883 |
Chi phí xây dựng | 45 million Belgian franc |
Diện tích sàn | 260.000 m2 (2.800.000 foot vuông) |
Kích thước | |
Đường kính | 160 m × 150 m (525 ft × 492 ft) |
Chiều cao | 142 m (466 ft) |
Thiết kế | |
Kiến trúc sư | Joseph Poelaert |
Trang web | |
example |
{{Thông tin công trình xây dựng | name = Law Courts of Brussels | native_name = {{lang|fr|Palais de justice de Bruxelles}}<br />{{lang|nl|Justitiepaleis van Brussel}} | image = Justitiepaleis1.jpg | image_size = <!-- omitted to display at user's default size --> | alt = Building with central cupola and wings with Greek-style columns | caption = Main façade of the Law Courts of Brussels | former_names = | alternate_names = | map_type = Belgium | map_alt = | map_caption = Location within Belgium | building_type = | architectural_style = [[Eclecticism in art|Eclectic]], [[Neoclassical architecture|neoclassical]] | structural_system = | cost = 45 million [[Belgian franc]] | location = [[Brussels]], [[Belgium]] | client = Belgian government | owner = [[Belgian federal government|Belgian government]] | current_tenants = Belgian court | landlord = | location_country = Belgium | coordinates = {{Tọa độ|50|50|12|N|4|21|6|E}} | altitude = {{convert|2|m|ft|0|abbr=on}} | start_date = 31 October 1866 | completion_date = | inauguration_date = 15 October 1883 | demolition_date = | height = {{convert|142|m|ft|abbr=on}} | diameter = {{convert|160|x|150|m|ft|0|abbr=on}} | other_dimensions = | floor_count = | floor_area = {{convert|260000|m2|sqft|abbr=on}} | architect = [[Joseph Poelaert]] | structural_engineer = | services_engineer = | civil_engineer = | other_designers = | quantity_surveyor = | main_contractor = | awards = | parking = | website = {{URL|example.com}} | references = }}
Ví dụ 2: Bản mẫu nhúng
Deming Armory | |
---|---|
Deming Armory in 2009 | |
Thông tin chung | |
Tên cũ | State Armory |
Tên khác | Deming Luna Mimbres Museum |
Tình trạng | Used as a museum |
Dạng | Government armory |
Phong cách | Castellated style |
Quốc gia | United States |
Địa chỉ | 301 South Silver |
Chủ đầu tư | United States Department of the Army |
Chủ sở hữu | Luna County Historical Society, Inc. (current) |
Sử dụng | Deming Luna Mimbres Museum |
Xây dựng | |
Khởi công | 1915 |
Hoàn thành | 1916 |
Nhà thầu chính | W. W. Barracks |
Kích thước | |
Kích thước khác | 50 foot (15 m) across x 132 foot (40 m) deep |
Thiết kế | |
Kiến trúc sư | Henry C. Trost |
Hãng kiến trúc | Trost & Trost |
Deming Armory | |
Tọa độ | 32°16′0″B 107°45′24″T / 32,26667°B 107,75667°T |
Kiến trúc sư | Henry C. Trost |
Số NRHP # | 83001624 |
Đưa vào NRHP | April 21, 1983 |
Tên chính thức | Deming Armory |
Đề cử | January 20, 1978 |
Số tham khảo | 584 |
{{Thông tin công trình xây dựng | name = Deming Armory | image = Deming Luna Mimbres Museum.jpg | image_size = 250px <!-- fixed size instead of user's default size --> | image_alt = The red-brick front facade of the Deming Armory | image_caption = Deming Armory in 2009 | former_names = State Armory | alternate_names = Deming Luna Mimbres Museum | status = Used as a museum | building_type = Government [[Armory (military)|armory]] | architectural_style = [[Castellated]] style | address = 301 South Silver | location_town = Deming, New Mexico | location_country = United States | current_tenants = Deming Luna Mimbres Museum | start_date = 1915 | completion_date = 1916 | client = United States Department of the Army | owner = Luna County Historical Society, Inc. (current) | other_dimensions = {{convert|50|ft}} across x {{convert|132|ft}} deep | architect = Henry C. Trost | architecture_firm = Trost & Trost | main_contractor = W. W. Barracks | embedded = {{Infobox NRHP | embed = yes | name = Deming Armory | coordinates = {{Tọa độ|32|16|00|N|107|45|24|W|display=inline}} | locmapin = New Mexico | map_alt = Located in New Mexico, in the southwest portion of the state | map_caption = Location in New Mexico | architect = Henry C. Trost | governing_body = Luna County Historical Society, Inc. | refnum = 83001624 | added = April 21, 1983 }} {{Infobox designation list | embed = yes | designation1 = USNM | designation1_offname = Deming Armory | designation1_date = January 20, 1978 | designation1_number = 584 }} }}
Một số lưu ý
Lưu ý 1: Dấu * thể hiện là tham biến bắt buộc phải điền.
Lưu ý 2: Không dẫn một bài hai lần trong cùng bản mẫu.
Lưu ý 3: Với tọa độ, dùng {{coord}} với "display=inline,title"
To be completed
Microformat
The HTML mark up produced by this template includes an hCard microformat, which makes the place-name and location parsable by computers, either acting automatically to catalogue article across Wikipedia, or via a browser tool operated by a person, to (for example) add the subject to an address book. Within the hCard is a Geo microformat, which additionally makes the coordinates (latitude & longitude) parsable, so that they can be, say, looked up on a map, or downloaded to a GPS unit. For more information about the use of microformats on Wikipedia, please see the microformat project.
If the place or venue has an "established", "founded", "opened" or similar date, use {{Start date}}.
hCard uses HTML classes including:
- adr
- agent
- category
- county-name
- extended-address
- fn
- label
- locality
- nickname
- note
- org
- region
- street-address
- vcard
Geo is produced by calling {{coord}}, and uses HTML classes:
- geo
- latitude
- longitude
Please do not rename or remove these classes; nor collapse nested elements which use them.
When giving coordinates, please don't be overly precise.