Hà Nội
Theo chiều kim đồng hồ từ trái sang phải, từ trên xuống dưới:
Tên khác Tống Bình , Đại La , Long Đỗ , Đông Đô , Đông Quan , Đông Kinh , Thăng Long Biệt danh Hiện nay: Thành phố vì Hòa bình[ 1] , Thủ đô ngàn năm văn hiếnThời Pháp thuộc: Tiểu Paris Phương Đông[ 2] Quốc gia Việt Nam Vùng Đồng bằng sông Hồng (địa lý)
Vùng thủ đô Hà Nội (đô thị) Trụ sở UBND phố Đinh Tiên Hoàng , phường Lý Thái Tổ , quận Hoàn Kiếm Phân chia hành chính 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã Quận trung tâm Quận Hoàn Kiếm Quận Ba Đình Quận Đống Đa Quận Hai Bà Trưng Thành lập 1010 – Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long Đại biểu Quốc hội 30 Chủ tịch UBND Nguyễn Đức Chung Hội đồng nhân dân 105 đại biểu Chủ tịch HĐND Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch UBMTTQ Vũ Hồng Khanh Chánh án TAND Nguyễn Hữu Chính Viện trưởng VKSND Nguyễn Duy Giảng Tọa độ : 21°01′42″B 105°51′12″Đ / 21,028333°B 105,853333°Đ / 21.028333; 105.853333
Ha Noi in Vietnam.svgBản đồ thành phố Hà Nội
Diện tích 3.358,9 km²[ 3] Tổng cộng 7.420.100 người[ 3] Thành thị 4.367.100 người (chiếm 58,8%)[ 4] Nông thôn 3.053.000 người (chiếm 41,2%)[ 4] Mật độ Mật độ dân số: 2.209 người/km²[ 3]
Mật độ giao thông: 95,94 xe/km² mặt đường Mã hành chính VN-64 Mã bưu chính 10 Mã điện thoại 24 Biển số xe 29, 30, 31, 32, 33, (40) Website hanoi .gov .vn
Hà Nội
Theo chiều kim đồng hồ từ trái sang phải, từ trên xuống dưới:
Biệt danh Hiện nay: Thành phố vì Hòa bình[ 1] , Thủ đô ngàn năm văn hiếnThời Pháp thuộc: Tiểu Paris Phương Đông[ 2] Tên khác Tống Bình , Đại La , Long Đỗ , Đông Đô , Đông Quan , Đông Kinh , Thăng Long Quốc gia Việt Nam Vùng Đồng bằng sông Hồng (địa lý)
Vùng thủ đô Hà Nội (đô thị) Trụ sở UBND phố Đinh Tiên Hoàng , phường Lý Thái Tổ , quận Hoàn Kiếm Phân chia hành chính 12 quận, 17 huyện và 1 thị xã Quận trung tâm Quận Hoàn Kiếm Quận Ba Đình Quận Đống Đa Quận Hai Bà Trưng Thành lập 1010 – Lý Thái Tổ dời đô ra Thăng Long Đại biểu quốc hội 30 Chủ tịch UBND Nguyễn Đức Chung Hội đồng nhân dân 105 đại biểu Chủ tịch HĐND Nguyễn Thị Bích Ngọc Chủ tịch UBMTTQ Vũ Hồng Khanh Chánh án TAND Nguyễn Hữu Chính Viện trưởng VKSND Nguyễn Duy Giảng Tọa độ : 21°01′42″B 105°51′12″Đ / 21,028333°B 105,853333°Đ / 21.028333; 105.853333
Ha Noi in Vietnam.svgBản đồ thành phố Hà Nội
Diện tích 3.358,9 km²[ 3] Tổng cộng 7.420.100 người[ 3] Thành thị 4.367.100 người (chiếm 58,8%)[ 4] Nông thôn 3.053.000 người (chiếm 41,2%)[ 4] Mật độ Mật độ dân số: 2.209 người/km²[ 3]
Mật độ giao thông: 95,94 xe/km² mặt đường Mã hành chính VN-64 Mã bưu chính 10 Mã điện thoại 24 Biển số xe 29, 30, 31, 32, 33, (40) Website hanoi .gov .vn