Bản mẫu:Thông tin đơn vị hành chính Triều Tiên/doc

{{{tên}}}
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul{{{hangul}}}
 • Hanja{{{hanja}}}
 • Romaja quốc ngữ{{{rr}}}
 • McCune–Reischauer{{{mr}}}
Chuyển tự Tên ngắn
 • Hangul{{{hangul ngắn}}}
 • Hanja{{{hanja ngắn}}}
 • Romaja quốc ngữ{{{rr ngắn}}}
 • McCune–Reischauer{{{mr ngắn}}}
{{{chú thích hình}}}
{{{chú thích hình}}}
{{{chú thích bản đồ}}}
{{{chú thích bản đồ}}}
Quốc giaHàn Quốc
Chính quyền
 • Kiểu{{{chính quyền}}}
 • Thị trưởng{{{thị trưởng}}}
Diện tích{{{ghi chú diện tích}}}
 • Tổng cộng10 km2 (4 mi2)
Độ cao{{{ghi chú độ cao}}}100 m (300 ft)
Dân số ({{{năm dân số}}}){{{ghi chú dân số}}}
 • Tổng cộng{{{dân số}}}
 • Mật độ100/km2 (300/mi2)
Tiếng địa phương{{{phương ngữ}}}

Tiêu bản này được dùng để hiển thị một hộp thông tin về đơn vị hành chính ở Triều Tiên (như thành phố, quận hoặc khu vực).

Cách dùng

sửa

Hộp thông tin có thể được thêm bằng cách dán tiêu bản ở dưới vào bài. Tất cả các trường là tùy chọn và những tên tham số không dùng có thể để trống hoặc xóa đi; tuy nhiên, ít nhất một trong hangul, hanja, rr, và mr phải có để hiển thị trong hộp thông tin.

  • Quan trọng: Xin hãy nhập tất cả những con số theo dạng thô, không định dạng (không có dấu phân cách hàng ngàn, dấu phân cách số thập phân...). Những tham khảo được thêm vào phần tương ứng ở phần Ghi chú. Các giá trị số không phải là "dạng thô" có thể tạo ra "Lỗi biểu thức". Giá trị thô sẽ được tự động định dạng theo tiêu bản. Nếu bạn nhận thấy giá trị thô không được định dạng đúng, xin hãy thông báo tại trang thảo luận của tiêu bản này.
{{Thông tin đơn vị hành chính Triều Tiên
| tên         = 
| bảng rộng    = 
| miền       = 
| logo          = 
| logo rộng     = 
| hình           = 
| hình rộng      = 
| chú thích hình    = 
| hangul        = 
| hanja         = 
| rr            = 
| mr            = 
| hangul ngắn   = 
| hanja ngắn    = 
| rr ngắn       = 
| mr ngắn       = 
| diện tích      = 
| ghi chú diện tích      = 
| độ cao   = 
| ghi chú độ cao = 
| dân số           = 
| ghi chú dân số       =
| năm dân số       = 
| mật độ    =
| ghi chú mật độ    = 
| chính quyền           = 
| thị trưởng         = 
| thủ phủ       = 
| hành chính          = 
| khu vực        = 
| phương ngữ       = 
| bản đồ           = 
| bản đồ rộng      = 
| chú thích bản đồ    = 
| tài liệu          = 
}}

Mô tả các trường

sửa
Trường Mô tả Mặc định
tên Vùng chữ ở đầu bảng. {{PAGENAME}}
bảng rộng Chiều rộng của hộp thông tin bằng pixel. Đừng thêm px, và bỏ trường này nếu không dùng. 20em
miền Chi tiết về miền. Đối với những miền ở Bắc Triều Tiên, dùng "miền=bắc"; đối với các tỉnh cũ hoặc các tỉnh trước đây ở Triều Tiên, dùng "miền=cũ".
logo Hình nhỉ hiển thị bên cạnh tên, như cờ hoặc biểu trưng chính thức. Hãy dùng tên tập tin của hình (tức là đối với Hình:Koreageostub.svg, ghi là "hình=Koreageostub.svg".)
logo rộng Chiều rộng của logo bằng pixel. 80px
hình Một hình hiển thị ở đầu hộp thông tin. Dùng tên tập tin của hình (ví dụ với Hình:Koreageostub.svg, ghi là "hình=Koreageostub.svg".)
hình rộng Chiều rộng của hình bằng pixel. hình rộng - 20
chú thích hình Chú thích cho hình; xuất hiện bên dưới hình.
hangul Tên Triều Tiên bằng Hangul.
Để trống ô nào sẽ thêm trang vào Thể loại:Bài viết cần chữ hoặc tài liệu tiếng Triều Tiên.
hanja Tên Triều Tiên bằng Hanja.
Để trống ô này hoặc ghi không, nếu không có tên Hanja tương ứng.
Ghi trường này giá trị ! để thêm trang vào Thể loại:Bài cần thêm Romaja.
rr The Revised Romanization of the name.
Leaving this field empty will add the page to Thể loại:Wikipedia articles needing romanized Korean.
mr The McCune-Reischauer of the name.
Leaving this field empty will add the page to Thể loại:Wikipedia articles needing romanized Korean.
*ngắn Short name for the settlement (if different from the primary name). replace * with
hangul, hanja, rr, or mr
diện tích Total area in square kilometres entered in a raw, unformatted fashion. The values will be converted, formatted, and symbols added automatically.
ghi chú diện tích A place to include any references and/or notes regarding the area if none are given in the main article.
độ cao Elevation in metres entered in a raw, unformatted fashion. The values will be converted, formatted, and symbols added automatically.
ghi chú độ cao A place to include any references and/or notes regarding the elevation if none are given in the main article.
dân số Population. Raw unformatted numbers only. The template will format the values automatically.
ghi chú dân số A place to include any references and/or notes regarding the population if none are given in the main article.
năm dân số The year from when the population figures were taken. Do not include brackets, as the year will automatically be placed in parenthesis.
mật độ Population density (people per square kilometre) entered in a raw, unformatted fashion. The values will be converted, formatted, and symbols added automatically. Alternatively, if this field is left blank and values are given for both diện tích and dân số, the template will automatically calculate population density.
ghi chú mật độ A place to include any references and/or notes regarding the population density if none are given in the main article.
chính quyền The type of government that applies to the settlement.
thị trưởng For municipalities, the name of the current thị trưởng.
thủ phủ The thủ phủ of the khu vực or district.
hành chính The administrative divisions (South Korea/North Korea) of the settlement. This field will be omitted if the context is set to old.
khu vực The khu vực of Korea where the settlement is located.
phương ngữ The phương ngữ of Korean spoken in the settlement.
bản đồ A location map displayed at the bottom of the infobox. Use the filename of the image (i.e. for Image:Koreageostub.svg, set "hình=Koreageostub.svg".)
bản đồ rộng The width of the bản đồ in pixels. tablewidth - 20
chú thích bản đồ A caption for the map; appears beneath the map.
tài liệu A text field for any additional notes or information.

See also

sửa