Bản mẫu:Thông số quan trọng của đĩa blu-ray
Thông số | |
---|---|
Dung lượng (một lớp) | 23,3GB/25GB/27 GB |
Dung lượng (hai lớp) | 46,6GB/50GB/54 GB |
Bước sóng lade | 405nm (blue-violet) |
Lens numerical aperture | 0,85 |
Kích thước vỏ hộp | Khoảng 129x131x7mm |
Đường kính đĩa | 120 mm |
Độ dày đĩa | 1,2 mm |
Chiều dày lớp bảo vệ | 0,1 mm |
Tracking pitch | 0,32 μm |
Chiều dài điểm ngắn nhất | 0,160/0,149/0,138 μm |
Mật độ ghi | 16,8/18,0/19,5 Gb/sq. in. |
Tốc độ truyền dữ liệu | 36 Mbps |
Định dạng ghi | Thay đổi pha |
Định dạng kiểm tra | Theo đường sẵn |
Định dạng video | MPEG2 |
Nội dung tiêu bản
sửaTiêu bản này thể hiện một số thông số quan trọng của đĩa blu-ray.<br\> Tiêu bản có dạng bảng như hiển thị ở bên phải.
Cách dùng
sửaViết dòng sau vào bài viết nếu muốn nhúng tiêu bản này:
{{thông số quan trọng của đĩa blu-ray}}
Sau khi đặt tiêu bản, cần chú ý đến hình thức thể hiện trên các loại màn hình máy tính khác nhau, tốt nhất nên thiết đặt sao cho nó phù hợp với các màn hình máy tính chuẩn 4:3 thông thường (ở độ phân giải 1024x768 thông dụng hoặc các độ phân giải 1280x1024 sẽ thông dụng hơn trong tương lai).
Bảo dưỡng
sửaTiêu bản hiện tại vẫn còn để một số từ tiếng Anh (không dịch) hoặc dịch nhưng để nguyên phần để tránh hiểu sai nghĩa và đối chiếu và sửa lại nếu thấy sự dịch không sát nghĩa chuyên môn. Mong các thành viên đóng góp và dịch cho sát nghĩa.
Tài liệu tham khảo
sửa- Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition
- Scott Mueller
- Table 11.9. Blu-ray Disc Specifications