Bản mẫu:Thành phố lớn nhất Bỉ
Thành thị lớn nhất của Bỉ Số liệu của Cơ quan Thống kê Quốc gia Bỉ,bảng 3 (01/01/2014) | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng | Tên | Vùng | Dân số | Hạng | Tên | Vùng | Dân số | ||
Antwerpen Gent |
1 | Antwerpen | Vlaanderen | 510.610 | 11 | Mons | Wallonie | 95.047 | Charleroi Liège |
2 | Gent | Vlaanderen | 251.133 | 12 | Sint-Jans-Molenbeek | Bruxelles | 94.854 | ||
3 | Charleroi | Wallonie | 202.730 | 13 | Aalst | Vlaanderen | 83.347 | ||
4 | Liège | Wallonie | 196.291 | 14 | Ixelles | Bruxelles | 83.332 | ||
5 | Thành phố Bruxelles | Bruxelles | 170.407 | 15 | Mechelen | Vlaanderen | 83.194 | ||
6 | Schaerbeek | Bruxelles | 131.604 | 16 | Uccle | Bruxelles | 81.089 | ||
7 | Bruges | Vlaanderen | 117.377 | 17 | La Louvière | Wallonie | 80.172 | ||
8 | Anderlecht | Bruxelles | 115.178 | 18 | Hasselt | Vlaanderen | 75.991 | ||
9 | Namur | Wallonie | 110.665 | 19 | Kortrijk | Vlaanderen | 75.128 | ||
10 | Leuven | Vlaanderen | 98.292 | 20 | Sint-Niklaas | Vlaanderen | 73.716 |