Bản mẫu:Thành phố lớn nhất Ý

 
20 cities or towns lớn nhất tại Ý
Theo Viện Thống kê Quốc gia Ý (ISTAT) vào 31 tháng 12 năm 2014
Hạng Tên Vùng Dân số Hạng Tên Vùng Dân số
Roma
Roma
Milano
Milano
1 Roma Lazio 2.872.021 11 Venezia Veneto 264.579 Napoli
Napoli
Torino
Torino
2 Milano Lombardia 1.337.155 12 Verona Veneto 260.125
3 Napoli Campania 978.399 13 Messina Sicilia 240.414
4 Torino Piemonte 896.773 14 Padova Veneto 211.210
5 Palermo Sicilia 678.492 15 Trieste Friuli-Venezia Giulia 205.413
6 Genova Liguria 592.507 16 Taranto Puglia 202.016
7 Bologna Emilia-Romagna 386.181 17 Brescia Lombardia 196.058
8 Firenze Toscana 381.037 18 Prato Toscana 191.002
9 Bari Puglia 327.361 19 Parma Emilia-Romagna 190.284
10 Catania Sicilia 315.601 20 Modena Emilia-Romagna 185.148